Thể loại:Sơ khai cầu thủ bóng đá
Giao diện
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến tiểu sử cầu thủ bóng đá. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai cầu thủ bóng đá}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
Trang trong thể loại “Sơ khai cầu thủ bóng đá”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 551 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Zakaria Abahassine
- Amir Abedzadeh
- Abner dos Santos
- Marcos Acuña
- Sam Adekugbe
- Homam El-Amin
- Ainsley Maitland-Niles
- Ahmed Alaaeldin
- Carlos Alberto Torres
- Alessandro Golinucci
- Alex Gilbey
- Alexander Isak
- Tony Alexander
- Hashim Ali
- Ameen Al-Dakhil
- Ethan Ampadu
- An Yong-hak
- Joachim Andersen
- András Schäfer
- André Ayew
- André Martins
- Andreas Ulmer
- Andreas Weimann
- Andrei Moțoc
- Marco Andreolli
- Andrija Živković
- Robert Arboleda
- Franco Armani
- Dixon Arroyo
- Ali Assadalla
- Aster Vranckx
B
- Oleg Mikhailovich Babenkov
- Robert Bajic
- Tomás Balcázar
- Josip Balić
- Moses Banggo
- Barış Alper Yılmaz
- Meshaal Barsham
- Roger Barton (cầu thủ bóng đá)
- Mohammed Abdul Basit
- Mike Batty (cầu thủ bóng đá)
- Albert Bell (cầu thủ bóng đá)
- Benjamin Van Meurs
- Bartosz Bereszyński
- Berkan Kutlu
- Karim El Berkaoui
- Bicou Bissainthe
- Jaka Bijol
- Ernest Bong
- Taylor Booth (cầu thủ bóng đá)
- Karim Boudiaf
- Khaled Bouzama
- Tajon Buchanan
- Amin Bukhari
- Igor Burzanović
- Byron Lawrence
C
- Ben Cabango
- Dibyo Previan Caesario
- Cameron Carter-Vickers
- Cao Văn
- Carles Aleñá
- Carlos Sánchez
- William Carvalho
- Jordan Casanova
- Timothy Castagne
- Koen Casteels
- Lucas Cavallini
- Osman Çelik
- Cenk Tosun
- Pavel Černý
- Chan Vathanaka
- Charlie Took
- Chris Lewington
- Chris Wood
- Oliver Christensen
- Christopher Nguyễn
- Christopher Trimmel
- José Cifuentes
- Claudecir
- Cleiton Silva
- Rubin Colwill
- Andreas Cornelius
- João Pedro Araújo Correia
- Călin Cristea
- Cristian Gonzáles
- Cristian Roldan
- Samuel Cunningham (cầu thủ bóng đá)
- Patrick Cutrone
D
- Reebal Dahamshi
- Mikkel Damsgaard
- Dan Calichman
- Dan-Axel Zagadou
- Alexander Đặng
- Daniel Bachmann
- Daniel-Kofi Kyereh
- Danilo D'Ambrosio
- Darko Lazović
- Jonathan David
- Adam Davies (cầu thủ bóng đá, sinh 1992)
- Davy Klaassen
- Zeno Debast
- Dejan Ljubičić
- Abdoulaye Diallo (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)
- Didier Tholot
- Dion Pereira
- Dixie Dean
- Djibril Sow
- Herbert Dodkins
- Kasper Dolberg
- Dominic Gadia
- Donald-Olivier Sié
- Bob Donaldson
- Douglas Luiz
- Virgil Drăghia
- Drey Wright
- Alfred Duncan
- Aleksandr Dutov
- Dương Văn Pho
E
- Luki Gosche
- Shaun Easthope
- Edimilson Fernandes
- Edmond Tapsoba
- Edwin Ifeanyi
- Mahmoud Eid
- Ayoub El Hmidi
- Giovane Élber
- Elkeson
- Emanuel Bentil
- Emerson Cesario
- Emerson Sheik
- Emiliano Velázquez
- Emmanuel Tony Agbaji
- Enes Ünal
- Enrique Ballestrero
- Louis Epassi Ewonde
- Eric García
- Erten Ersu
- Michael Estrada
- Pervis Estupiñán
- Ethan Horvath
- Stephen Eustáquio
F
G
H
- Naif Al-Hadhrami
- Haji Wright
- Khalid Al-Hajri
- Salem Al-Hajri
- Ken Hale (cầu thủ bóng đá)
- Halil Dervişoğlu
- Hannibal Mejbri
- Hans Gillhaus
- Ernst Happel
- Mark Harris (cầu thủ bóng đá Wales)
- John Harrison (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1927)
- Yousef Hassan
- Abdulaziz Hatem
- Hassan Al-Haydos
- Heinz Lindner
- Wayne Hennessey
- Joseph Hodgson (cầu thủ bóng đá)
- Junior Hoilett
- Ricardo Horta
- Pavel Horváth