Bước tới nội dung

Dan-Axel Zagadou

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dan-Axel Zagadou
Zagadou với VfB Stuttgart năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dan-Axel Zagadou
Ngày sinh 3 tháng 6, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Créteil, Pháp
Chiều cao 1,96 m (6 ft 5 in)[1]
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
VfB Stuttgart
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2011 Créteil
2011–2016 Paris Saint-Germain
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2017 Paris Saint-Germain B 9 (0)
2017–2022 Borussia Dortmund 67 (4)
2022– VfB Stuttgart 36 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-16 Pháp 13 (2)
2015–2016 U-17 Pháp 10 (0)
2016–2017 U-18 Pháp 9 (0)
2017 U-19 Pháp 6 (1)
2018–2019 U-20 Pháp 7 (2)
2019– U-21 Pháp 4 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 7 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 10 năm 2019

Dan-Axel Zagadou (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ trái cho câu lạc bộ Borussia Dortmund.[2]

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Sự nghiệp ban đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Zagadou bắt đầu sự nghiệp của mình ở cấp độ trẻ khi thi đấu cho câu lạc bộ quê hương US Créteil, trước khi ký hợp đồng với Paris Saint-Germain ở tuổi 12 vào năm 2011. Sau đó, anh dành 5 mùa giải tiếp theo để phát triển trong học viện của PSG, trước khi được điền tên vào đội hình dự bị vào năm 2016, nơi anh đã có 9 lần ra sân trong CFA.[3]

Borussia Dortmund

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 5 tháng 6 năm 2017, câu lạc bộ Đức Borussia Dortmund thông báo việc ký hợp đồng với Zagadou theo dạng chuyển nhượng tự do và có thời hạn 5 năm.[4] Vào ngày 28 tháng 10 năm 2017, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Dortmund trong trận thua 4–2 trên sân khách trước Hannover 96, nơi anh cũng nhận thẻ đỏ đầu tiên ở phút 59.[5]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Zagadou đã từng thi đấu cho đội tuyển Pháp ở các cấp độ U16, U17, U18, U19 và anh ấy hiện đang chơi cho đội U-20 Pháp

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Zagadou sinh ra ở Pháp, anh là người gốc Bờ Biển Ngà.[6]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2020[3]
Số lần xuất hiện và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và cuộc thi
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu DFB-Pokal Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Paris Saint-Germain B 2016–17 CFA 9 0 9 0
Borussia Dortmund 2017–18 Bundesliga 11 1 1 0 3[a] 0 1[b] 0 16 1
2018–19 17 2 1 0 4[c] 0 22 2
2019–20 15 1 2 0 5[c] 0 0 0 22 1
2020–21 9 0 2 0 2[c] 0 0 0 13 0
2021–22 15 0 1 0 3[d] 0 0 0 19 0
Tổng cộng 67 4 7 0 17 0 1 0 92 4
Borussia Dortmund II 2018–19 Regionalliga West 1 0 1 0
2021–22 3. Liga 3 0 3 0
Tổng cộng 4 0 4 0
VfB Stuttgart 2022–23 Bundesliga 17 0 1 0 2[e] 0 20 0
2023–24 19 1 3 0 22 1
2024–25 1 0 0 0 1[c] 0 2 0
Tổng cộng 37 1 4 0 1 0 2 0 44 1
Tổng cộng sự nghiệp 117 5 11 0 18 0 3 0 149 5
  1. ^ Hai lần ra sân tại UEFA Champions League, một lần ra sân tại UEFA Europa League
  2. ^ Ra sân tại DFL-Supercup
  3. ^ a b c d Số lần ra sân tại UEFA Champions League
  4. ^ Hai lần ra sân tại UEFA Champions League, một lần ra sân tại UEFA Europa League
  5. ^ Số lần ra sân tại Bundesliga relegation play-offs

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Borussia Dortmund

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Fußball”. Truy cập 20 tháng 9 năm 2024.
  2. ^ “Dan-Axel Zagadou”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017.
  3. ^ a b “D. Zagadou”. Soccerway. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017.
  4. ^ “Borussia Dortmund sign Dan-Axel Zagadou”. Borussia Dortmund Official Website. ngày 5 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng sáu năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ “Borussia Dortmund lose to Hannover as miserable run continues”. ESPNFC.com. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ “Une autre pépite ivoirienne du PSG: Dan-Axel Zagadou”. ngày 4 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]