Bước tới nội dung

Prague Open 2023 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Prague Open 2023 - Đơn
Prague Open 2023
Vô địchNhật Bản Nao Hibino
Á quânCộng hòa Séc Linda Nosková
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2022 · WTA Prague Open · 2024 →

Nao Hibino là nhà vô địch, đánh bại Linda Nosková trong trận chung kết, 6–4, 6–1.[1] Cô trở thành tay vợt thua cuộc may mắn thứ 5 trong lịch sử WTA Tour giành một danh hiệu đơn, và là tay vợt thứ hai làm được trong vòng một tháng (sau Maria TimofeevaBudapest).

Marie Bouzková là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng 1 trước Jaqueline Cristian.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vòng 1)
  2. Trung Quốc Zhu Lin (Vòng 1)
  3. Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 1)
  4. Cộng hòa Séc Linda Nosková (Chung kết)
  5. Đức Tatjana Maria (Rút lui)
  6. Pháp Alizé Cornet (Tứ kết)
  7. Trung Quốc Wang Xinyu (Vòng 1)
  8. Ukraina Kateryna Baindl (Tứ kết)
  9. Trung Quốc Wang Xiyu (Vòng 2)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
PR România Jaqueline Cristian 4 77 3
LL Nhật Bản Nao Hibino 6 62 6
LL Nhật Bản Nao Hibino 6 6
4 Cộng hòa Séc Linda Nosková 4 1
4 Cộng hòa Séc Linda Nosková 6 6
Q Đức Tamara Korpatsch 1 1

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Cộng hòa Séc M Bouzková 4 6 4
PR România J Cristian 6 4 6 PR România J Cristian 6 6
WC Cộng hòa Séc B Palicová 3 2 Q Colombia E Arango 4 3
Q Colombia E Arango 6 6 PR România J Cristian 6 1 6
SE Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 2 3 8 Ukraina K Baindl 4 6 2
Đức J Niemeier 6 6 Đức J Niemeier 0r
Q Ukraina D Yastremska 4 6 2 8 Ukraina K Baindl 5
8 Ukraina K Baindl 6 2 6 PR România J Cristian 4 77 3
3 Trung Quốc S Zhang 2 2 LL Nhật Bản N Hibino 6 62 6
Trung Quốc Y Yuan 6 6 Trung Quốc Y Yuan 6 2 2
Q Cộng hòa Séc G Knutson 6 4 4 WC Cộng hòa Séc T Martincová 1 6 6
WC Cộng hòa Séc T Martincová 2 6 6 WC Cộng hòa Séc T Martincová 1 2
LL Nhật Bản N Hibino 7 3 6 LL Nhật Bản N Hibino 6 6
Ý S Errani 5 6 4 LL Nhật Bản N Hibino 6 7
Q Slovakia V Hrunčáková 3 6 77 Q Slovakia V Hrunčáková 1 5
7 Trung Quốc Xin Wang 6 3 65

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
9 Trung Quốc Xiy Wang 6 6
Đan Mạch C Tauson 3 2 9 Trung Quốc Xiy Wang 6 2 66
PR România PM Țig 2 2 Slovakia AK Schmiedlová 4 6 78
Slovakia AK Schmiedlová 6 6 Slovakia AK Schmiedlová 0 2
PR Cộng hòa Séc B Strýcová 6 3 4 4 Cộng hòa Séc L Nosková 6 6
LL Ấn Độ A Raina 3 6 6 LL Ấn Độ A Raina 6 5 1
Q Hoa Kỳ E Kalieva 1 2 4 Cộng hòa Séc L Nosková 1 7 6
4 Cộng hòa Séc L Nosková 6 6 4 Cộng hòa Séc L Nosková 6 6
6 Pháp A Cornet 6 4 6 Q Đức T Korpatsch 1 1
WC Cộng hòa Séc L Havlíčková 2 6 2 6 Pháp A Cornet 77 5 6
Ý L Stefanini 2 3 Estonia K Kanepi 61 7 4
Estonia K Kanepi 6 6 6 Pháp A Cornet 63 1
Q Đức T Korpatsch 6 6 Q Đức T Korpatsch 77 6
Bulgaria V Tomova 2 4 Q Đức T Korpatsch 4
Bỉ Y Wickmayer 1 6 6 Bỉ Y Wickmayer 0r
2 Trung Quốc L Zhu 6 4 2

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Đức Tamara Korpatsch (Vượt qua vòng loại)
  2. Bỉ Greet Minnen (Vòng 1)
  3. Slovakia Viktória Hrunčáková (Vượt qua vòng loại)
  4. Nhật Bản Nao Hibino (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  5. Ukraina Dayana Yastremska (Vượt qua vòng loại)
  6. Hoa Kỳ Elvina Kalieva (Vượt qua vòng loại)
  7. Slovakia Rebecca Šramková (Vòng 1)
  8. Colombia Emiliana Arango (Vượt qua vòng loại)
  9. Ukraina Katarina Zavatska (Vòng 1)
  10. Ấn Độ Ankita Raina (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Áo Sinja Kraus (Vòng 1)
  12. Pháp Chloé Paquet (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Đức Tamara Korpatsch 6 6
WC Cộng hòa Séc Nikola Bartůňková 4 1
1 Đức Tamara Korpatsch 6 6
  Cộng hòa Séc Dominika Šalková 3 2
  Cộng hòa Séc Dominika Šalková 6 6
7 Slovakia Rebecca Šramková 1 4

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Bỉ Greet Minnen 3 3
  Cộng hòa Séc Gabriela Knutson 6 6
  Cộng hòa Séc Gabriela Knutson 6 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 3 2
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 6 6
11 Áo Sinja Kraus 4 2

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Slovakia Viktória Hrunčáková 6 6
WC Cộng hòa Séc Renata Voráčová 2 2
3 Slovakia Viktória Hrunčáková 6 6
12 Pháp Chloé Paquet 2 4
  Hoa Kỳ Jessie Aney 62 2
12 Pháp Chloé Paquet 77 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Nhật Bản Nao Hibino 6 6
  Đức Yana Morderger 3 3
4 Nhật Bản Nao Hibino 6 1 0
8 Colombia Emiliana Arango 3 6 6
  Đức Mona Barthel 5 77 5
8 Colombia Emiliana Arango 7 63 7

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Ukraina Dayana Yastremska 6 6
WC Cộng hòa Séc Tereza Valentová 1 4
5 Ukraina Dayana Yastremska 6 6
10 Ấn Độ Ankita Raina 0 0
WC Cộng hòa Séc Amélie Šmejkalová 3 2
10 Ấn Độ Ankita Raina 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Hoa Kỳ Elvina Kalieva 3 6 6
  Cộng hòa Séc Anna Sisková 6 2 4
6 Hoa Kỳ Elvina Kalieva 6 6
  Đức Tayisiya Morderger 2 3
  Đức Tayisiya Morderger 6 3 6
9 Ukraina Katarina Zavatska 4 6 4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Lucky loser Hibino upsets Noskova in Prague final for third career title”. wtatennis.com. 7 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ “Bouzkova rolls past Potapova in Prague to win first title”. wtatennis.com. 31 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]