Bước tới nội dung

Nottingham Open 2023 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nottingham Open 2023 - Đơn nữ
Nottingham Open 2023
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt32 (6 Q / 4 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Nottingham Open · 2024 →

Katie Boulter là nhà vô địch, đánh bại Jodie Burrage trong trận chung kết, 6–3, 6–3. Đây là danh hiệu WTA Tour đầu tiên của Boulter. Đây cũng là trận chung kết WTA Tour đầu tiên của Burrage.

Beatriz Haddad Maia là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 1 trước Daria Snigur.[2]

Đây là giải đấu WTA Tour đầu tiên cả hai tay vợt vào trận chung kết đều đại diện cho Anh Quốc sau San Francisco Open 1977.[3] Đây cũng là giải đấu đầu tiên sau Paris Indoors 1975 có ba trong bốn tay vợt đại diện cho Anh Quốc vào vòng bán kết.[4]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)
  2. Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 1)
  3. Ba Lan Magda Linette (Vòng 2)
  4. Croatia Donna Vekić (Vòng 2)
  5. Ukraina Anhelina Kalinina (Vòng 2)
  6. Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 1)
  7. Ý Camila Giorgi (Vòng 2)
  8. Trung Quốc Zhu Lin (Vòng 2)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
  Pháp Alizé Cornet 5 5
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 7 7
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 3 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 4 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 6 7

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1/WC Hy Lạp M Sakkari 6 78
Trung Quốc Xiy Wang 2 66 1/WC Hy Lạp M Sakkari 1 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Swan 6 1 4 Pháp A Cornet 6 6
Pháp A Cornet 2 6 6 Pháp A Cornet 6 4 6
Bulgaria V Tomova 2 6 65 Q Hoa Kỳ E Mandlik 3 6 3
Q Hoa Kỳ E Mandlik 6 3 77 Q Hoa Kỳ E Mandlik 7 5 6
Hoa Kỳ M Brengle 65 2 7 Ý C Giorgi 5 7 3
7 Ý C Giorgi 77 6 Pháp A Cornet 5 5
3 Ba Lan M Linette 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 7 7
Q Úc O Gadecki 4 4 3 Ba Lan M Linette 5 3
Cộng hòa Séc T Martincová 65 6 64 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 77 3 77 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 6 3 7
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Kartal 3 7 2 Ba Lan M Fręch 2 6 5
Ba Lan M Fręch 6 5 6 Ba Lan M Fręch 6 6
Hoa Kỳ A Parks 65 2 8 Trung Quốc L Zhu 2 4
8 Trung Quốc L Zhu 77 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Trung Quốc S Zhang 1 4
Đức T Maria 6 6 Đức T Maria 4 4
Đức J Niemeier 4 3 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 6 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 77 7
Thụy Sĩ J Teichmann 4 3 Thụy Sĩ V Golubic 62 5
Thụy Sĩ V Golubic 6 6 Thụy Sĩ V Golubic 6 6
Tây Ban Nha C Bucșa 2 6 1 4 Croatia D Vekić 4 1
4 Croatia D Vekić 6 4 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 4 5
5 Ukraina A Kalinina 7 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 6 7
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 5 3 5 Ukraina A Kalinina 0 5
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 6 6 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 6 7
Canada R Marino 4 2 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 3 5
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Appleton 1 3 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 6 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 7 6
LL Ukraina D Snigur 6 6 LL Ukraina D Snigur 5 3
2/WC Brasil B Haddad Maia 4 3

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik (Vượt qua vòng loại)
  2. Hoa Kỳ Sofia Kenin (Vòng 1)
  3. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vào vòng đấu chính)
  4. Thụy Sĩ Simona Waltert (Vòng 1)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart (Vượt qua vòng loại)
  6. Ukraina Dayana Yastremska (Vòng 1)
  7. Úc Olivia Gadecki (Vượt qua vòng loại)
  8. România Elena-Gabriela Ruse (Vòng loại cuối cùng)
  9. Ukraina Daria Snigur (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  10. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vượt qua vòng loại)
  11. México Marcela Zacarías (Vòng 1)
  12. Hoa Kỳ Katrina Scott (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 6 6
  Iryna Shymanovich 4 4
1 Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 6 2 7
9 Ukraina Daria Snigur 2 6 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 2 4
9 Ukraina Daria Snigur 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Hoa Kỳ Sofia Kenin 2 66
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sonay Kartal 6 78
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sonay Kartal 6 7
8 România Elena-Gabriela Ruse 2 5
  Đài Bắc Trung Hoa Joanna Garland 4 60
8 România Elena-Gabriela Ruse 6 77

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Hoa Kỳ Asia Muhammad 77 4 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Amelia Rajecki 62 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Amelia Rajecki 3 2
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 6 6
  Hoa Kỳ Sophie Chang 3 3
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Thụy Sĩ Simona Waltert 63 1
  Úc Arina Rodionova 77 6
  Úc Arina Rodionova 6 5 3
7 Úc Olivia Gadecki 2 7 6
  Úc Lizette Cabrera 5 3
7 Úc Olivia Gadecki 7 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 6 6
  Úc Maddison Inglis 3 4
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 0 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 6 1 6
11 México Marcela Zacarías 2 6 1

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Ukraina Dayana Yastremska 2 4
  Colombia Emiliana Arango 6 6
  Colombia Emiliana Arango 1 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emily Appleton 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emily Appleton 4 77 6
12 Hoa Kỳ Katrina Scott 6 64 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Haddad Maia overcomes Riske in Nottingham to claim first WTA title”. Women's Tennis Association. 12 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ “Haddad Maia loses in 1st round, title defense over at Nottingham Open”. Associated Press. 13 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “Boulter wins all-British battle to capture first title in Nottingham”. Women's Tennis Association. 18 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
  4. ^ “OptaAce on Twitter”. 16 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]