Nottingham Open 2023 - Đơn nữ
Giao diện
Nottingham Open 2023 - Đơn nữ | |
---|---|
Nottingham Open 2023 | |
Vô địch | Katie Boulter |
Á quân | Jodie Burrage |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–3 |
Số tay vợt | 32 (6 Q / 4 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Katie Boulter là nhà vô địch, đánh bại Jodie Burrage trong trận chung kết, 6–3, 6–3. Đây là danh hiệu WTA Tour đầu tiên của Boulter. Đây cũng là trận chung kết WTA Tour đầu tiên của Burrage.
Beatriz Haddad Maia là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 1 trước Daria Snigur.[2]
Đây là giải đấu WTA Tour đầu tiên cả hai tay vợt vào trận chung kết đều đại diện cho Anh Quốc sau San Francisco Open 1977.[3] Đây cũng là giải đấu đầu tiên sau Paris Indoors 1975 có ba trong bốn tay vợt đại diện cho Anh Quốc vào vòng bán kết.[4]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Maria Sakkari (Vòng 2)
- Beatriz Haddad Maia (Vòng 1)
- Magda Linette (Vòng 2)
- Donna Vekić (Vòng 2)
- Anhelina Kalinina (Vòng 2)
- Zhang Shuai (Vòng 1)
- Camila Giorgi (Vòng 2)
- Zhu Lin (Vòng 2)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Alizé Cornet | 5 | 5 | |||||||||||
Jodie Burrage | 7 | 7 | |||||||||||
Jodie Burrage | 3 | 3 | |||||||||||
WC | Katie Boulter | 6 | 6 | ||||||||||
Q | Heather Watson | 4 | 5 | ||||||||||
WC | Katie Boulter | 6 | 7 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1/WC | M Sakkari | 6 | 78 | ||||||||||||||||||||||||
Xiy Wang | 2 | 66 | 1/WC | M Sakkari | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | K Swan | 6 | 1 | 4 | A Cornet | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Cornet | 2 | 6 | 6 | A Cornet | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
V Tomova | 2 | 6 | 65 | Q | E Mandlik | 3 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | E Mandlik | 6 | 3 | 77 | Q | E Mandlik | 7 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||
M Brengle | 65 | 2 | 7 | C Giorgi | 5 | 7 | 3 | ||||||||||||||||||||
7 | C Giorgi | 77 | 6 | A Cornet | 5 | 5 | |||||||||||||||||||||
3 | M Linette | 6 | 6 | J Burrage | 7 | 7 | |||||||||||||||||||||
Q | O Gadecki | 4 | 4 | 3 | M Linette | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||
T Martincová | 65 | 6 | 64 | J Burrage | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Burrage | 77 | 3 | 77 | J Burrage | 6 | 3 | 7 | ||||||||||||||||||||
Q | S Kartal | 3 | 7 | 2 | M Fręch | 2 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||
M Fręch | 6 | 5 | 6 | M Fręch | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Parks | 65 | 2 | 8 | L Zhu | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
8 | L Zhu | 77 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | S Zhang | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
T Maria | 6 | 6 | T Maria | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
J Niemeier | 4 | 3 | Q | H Watson | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | H Watson | 6 | 6 | Q | H Watson | 77 | 7 | ||||||||||||||||||||
J Teichmann | 4 | 3 | V Golubic | 62 | 5 | ||||||||||||||||||||||
V Golubic | 6 | 6 | V Golubic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
C Bucșa | 2 | 6 | 1 | 4 | D Vekić | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||
4 | D Vekić | 6 | 4 | 6 | Q | H Watson | 4 | 5 | |||||||||||||||||||
5 | A Kalinina | 7 | 6 | WC | K Boulter | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
N Párrizas Díaz | 5 | 3 | 5 | A Kalinina | 0 | 5 | |||||||||||||||||||||
Q | H Dart | 6 | 6 | Q | H Dart | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
R Marino | 4 | 2 | Q | H Dart | 3 | 5 | |||||||||||||||||||||
Q | E Appleton | 1 | 3 | WC | K Boulter | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
WC | K Boulter | 6 | 6 | WC | K Boulter | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
LL | D Snigur | 6 | 6 | LL | D Snigur | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||
2/WC | B Haddad Maia | 4 | 3 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Elizabeth Mandlik (Vượt qua vòng loại)
- Sofia Kenin (Vòng 1)
- Viktorija Golubic (Vào vòng đấu chính)
- Simona Waltert (Vòng 1)
- Harriet Dart (Vượt qua vòng loại)
- Dayana Yastremska (Vòng 1)
- Olivia Gadecki (Vượt qua vòng loại)
- Elena-Gabriela Ruse (Vòng loại cuối cùng)
- Daria Snigur (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Heather Watson (Vượt qua vòng loại)
- Marcela Zacarías (Vòng 1)
- Katrina Scott (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Elizabeth Mandlik | 6 | 6 | ||||||||||
Iryna Shymanovich | 4 | 4 | |||||||||||
1 | Elizabeth Mandlik | 6 | 2 | 7 | |||||||||
9 | Daria Snigur | 2 | 6 | 5 | |||||||||
WC | Naiktha Bains | 2 | 4 | ||||||||||
9 | Daria Snigur | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Sofia Kenin | 2 | 66 | ||||||||||
Sonay Kartal | 6 | 78 | |||||||||||
Sonay Kartal | 6 | 7 | |||||||||||
8 | Elena-Gabriela Ruse | 2 | 5 | ||||||||||
Joanna Garland | 4 | 60 | |||||||||||
8 | Elena-Gabriela Ruse | 6 | 77 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Alt | Asia Muhammad | 77 | 4 | 2 | |||||||||
WC | Amelia Rajecki | 62 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Amelia Rajecki | 3 | 2 | ||||||||||
10 | Heather Watson | 6 | 6 | ||||||||||
Sophie Chang | 3 | 3 | |||||||||||
10 | Heather Watson | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Simona Waltert | 63 | 1 | ||||||||||
Arina Rodionova | 77 | 6 | |||||||||||
Arina Rodionova | 6 | 5 | 3 | ||||||||||
7 | Olivia Gadecki | 2 | 7 | 6 | |||||||||
Lizette Cabrera | 5 | 3 | |||||||||||
7 | Olivia Gadecki | 7 | 6 |
Vòng loại thứ 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
5 | Harriet Dart | 6 | 6 | ||||||||||
Maddison Inglis | 3 | 4 | |||||||||||
5 | Harriet Dart | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Eden Silva | 0 | 4 | ||||||||||
WC | Eden Silva | 6 | 1 | 6 | |||||||||
11 | Marcela Zacarías | 2 | 6 | 1 |
Vòng loại thứ 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
6 | Dayana Yastremska | 2 | 4 | ||||||||||
Emiliana Arango | 6 | 6 | |||||||||||
Emiliana Arango | 1 | 1 | |||||||||||
WC | Emily Appleton | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Emily Appleton | 4 | 77 | 6 | |||||||||
12 | Katrina Scott | 6 | 64 | 3 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Haddad Maia overcomes Riske in Nottingham to claim first WTA title”. Women's Tennis Association. 12 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Haddad Maia loses in 1st round, title defense over at Nottingham Open”. Associated Press. 13 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Boulter wins all-British battle to capture first title in Nottingham”. Women's Tennis Association. 18 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
- ^ “OptaAce on Twitter”. 16 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2023.