Oenopota harpularius
Giao diện
Oenopota harpularius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Oenopota |
Loài (species) | O. harpularius |
Danh pháp hai phần | |
Oenopota harpularius (Couthouy, 1838) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Fusus harpularius Couthouy, 1838 |
Oenopota harpularius là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Oenopota harpularius (Couthouy, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oenopota harpularius tại Wikispecies