Bước tới nội dung

Messerschmitt Me 309

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Me 309
Me 309
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Messerschmitt
Nhà thiết kế Willy Messerschmitt
Chuyến bay đầu 18 thansg 7, 1942
Thải loại 1943
Sử dụng chính Luftwaffe
Số lượng sản xuất 4
Phát triển từ Messerschmitt Bf 109

Messerschmitt Me 309 là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Đức, được thiết kế vào đầu Chiến tranh thế giới II nhằm thay thế cho loại Bf 109.

Tính năng kỹ chiến thuật (Me 309)

[sửa | sửa mã nguồn]
Me 309

Dữ liệu lấy từ Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 9,46 m (31 ft 0 in)
  • Sải cánh: 11,04 m (36 ft 3 in)
  • Chiều cao: 3,9 m (12 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 16,6 m2 (179 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 3,530 kg (8 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4,250 kg (9 lb)
  • Động cơ: 1 × Daimler-Benz DB 603G , 1,287 kW (1,726 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 733 km/h (455 mph; 396 kn)
  • Vận tốc hành trình: 665 km/h (413 mph; 359 kn)
  • Tầm bay: 1.100 km (684 mi; 594 nmi)
  • Trần bay: 12,000 m (39 ft)
  • Tải trên cánh: 256 kg/m2 (52 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0.31 kW/kg (0.19 hp/lb)
Vũ khí trang bị

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nowarra 1993, các trang 215–218.

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Fighters, vol. I. London: Hanover House, 1960.
  • Jackson, Robert. Infamous Aircraft: Dangerous Designs and their Vices. Barnsley, Yorkshire, UK: Pen and Sword Aviation, 2005. ISBN 1-84415-172-7.
  • Nowarra, Heinz J. Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945: Band 3 Flugzeugtypen Henschel–Messerschmitt. (in German). Bonn: Germany: Bernard & Graefe Verlag, 1993, pp. 215–218. ISBN 3-7637-5467-9.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]