Arado Ar 65
Giao diện
Ar 65 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích/huấn luyện |
Nhà chế tạo | Arado |
Chuyến bay đầu | 1931 |
Sử dụng chính | Luftwaffe |
Giai đoạn sản xuất | 1931-1936 |
Số lượng sản xuất | 85 |
Arado Ar 65 là một loại tiêm kích hai tầng cánh một chỗ nối tiếp của loại Ar 64. Ar 64 và 65 có vẻ ngoài rất giống nhau. Sự khác biệt chính là Ar 64 dùng động cơ thẳng hàng 12 xy lanh còn Ar65 dùng động cơ bố trí kiểu tròn.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Ar 65a
- Ar 65b
- Ar 65c
- Ar 65d
- Ar 65E
- Ar 65F
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 65E)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ [1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 8,4011 m (27 ft 6,75 in)
- Sải cánh: 11,20 m (36 ft 9 in)
- Chiều cao: 3,4227 m (11 ft 2,75 in)
- Diện tích cánh: 23 m2 (250 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 1.510 kg (3.329 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.930 kg (4.255 lb)
- Động cơ: 1 × BMW VI 7.3 , 560 kW (750 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 186 km/h (116 mph; 100 kn) trên độ cao 1.650 m (5.413 ft)
- Vận tốc hành trình: 246 km/h (153 mph; 133 kn) trên độ cao 1.400 m (4.593 ft)
- Trần bay: 7.600 m (24.935 ft)
- Vận tốc lên cao: 10,60 m/s (2.086 ft/min)
- Thời gian lên độ cao:
- 1.000 m (3.281 ft) trong 1,5 phút
- 5.000 m (16.404 ft) trong 10,6 phút
- Vũ khí trang bị
- Súng: 2 × Súng máy MG 17 7,92 mm (0,312 in)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay quân sự của Đức
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Arado Ar 65.
- ^ Green, William (1970). Warplanes of the Tthird Reich. New York: Doubleday & Company Inc. tr. 26 - 27. ISBN 0-385-05782-2.
- Green, William, và Gordon Swanborough, The Complete Book of Fighters (Salamander Books, 2002)