Bước tới nội dung

Kỳ tự trị Oroqen

50°35′13″B 123°43′12″Đ / 50,58694°B 123,72°Đ / 50.58694; 123.72000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
鄂伦春自治旗
Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ
—  Kỳ  —
鄂伦春自治旗 Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ trên bản đồ Thế giới
鄂伦春自治旗 Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ
鄂伦春自治旗
Ngạc Luân Xuân tự trị kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịHulunbuir
Diện tích
 • Tổng cộng60.378 km2 (23,312 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng292,097
 • Mật độ4,8/km2 (12/mi2)
Múi giờUTC+8

Kỳ tự trị Oroqen hay Kỳ tự trị Ngạc Luân Xuân (tiếng Trung: 鄂伦春自治旗; bính âm: Èlúnchūn Zìzhìqí) là một kỳ tự trị của địa cấp thị Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Thủ phủ của kỳ là trấn A Lý Hà (阿里河镇).

Thành phần dân tộc năm 2000

[sửa | sửa mã nguồn]
Dân tộc Dân số Tỷ lệ
Hán 257.861 88,28%
Mông Cổ 12.045 4,12%
Mãn 8.743 2,99%
Đạt Oát Nhĩ 6.379 2,18%
Ngạc Ôn Khắc 3.155 1,08%
Ngạc Luân Xuân 2.050 0,7%
Hồi 1.038 0,36%
Triều Tiên 633 0,22%
Tích Bá 54 0,02%
Nga 37 0,01%
Khác 102 0,04%
  • A Lý Hà (阿里河镇)
  • Đại Dương Thụ (大杨树镇)
  • Cam Hà (甘河镇)
  • Thác Trát Mẫn (托扎敏镇)
  • Nặc Mẫn (诺敏镇)
  • Ô Lỗ Bố Thiết (乌鲁布铁镇)
  • Cổ Lý (古里乡)

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Kỳ tự trị Oroqen
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) −0.7
(30.7)
6.4
(43.5)
18.4
(65.1)
29.0
(84.2)
34.8
(94.6)
40.5
(104.9)
37.2
(99.0)
36.0
(96.8)
31.9
(89.4)
26.5
(79.7)
13.6
(56.5)
0.4
(32.7)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −14.2
(6.4)
−8.1
(17.4)
−0.1
(31.8)
10.3
(50.5)
18.9
(66.0)
24.4
(75.9)
25.7
(78.3)
23.9
(75.0)
17.9
(64.2)
8.2
(46.8)
−5.2
(22.6)
−14.0
(6.8)
7.3
(45.1)
Trung bình ngày °C (°F) −22.0
(−7.6)
−17.4
(0.7)
−8.4
(16.9)
2.8
(37.0)
10.9
(51.6)
16.8
(62.2)
19.3
(66.7)
16.9
(62.4)
9.7
(49.5)
0.5
(32.9)
−12.6
(9.3)
−21.0
(−5.8)
−0.4
(31.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −27.9
(−18.2)
−24.7
(−12.5)
−16.2
(2.8)
−4.4
(24.1)
2.4
(36.3)
9.2
(48.6)
13.5
(56.3)
11.3
(52.3)
3.3
(37.9)
−5.6
(21.9)
−18.4
(−1.1)
−26.3
(−15.3)
−7.0
(19.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −40.3
(−40.5)
−39.6
(−39.3)
−31.8
(−25.2)
−21.7
(−7.1)
−8.4
(16.9)
−4.2
(24.4)
1.7
(35.1)
−1.3
(29.7)
−7.9
(17.8)
−23.6
(−10.5)
−34.3
(−29.7)
−40.2
(−40.4)
−40.3
(−40.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 3.7
(0.15)
2.6
(0.10)
6.7
(0.26)
20.3
(0.80)
34.7
(1.37)
98.2
(3.87)
175.9
(6.93)
128.1
(5.04)
52.3
(2.06)
19.6
(0.77)
9.1
(0.36)
6.9
(0.27)
558.1
(21.98)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 69 64 56 52 51 70 80 80 73 62 67 72 66
Nguồn: [1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]