Eubela
Giao diện
Eubela | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Eubela Dall, 1889 |
Eubela là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Eubela bao gồm:
- Eubela aequatorialis Thiele, 1925[2]
- Eubela calyx (Dall, 1889)[3]
- Eubela distincta Thiele, 1925[4]
- Eubela limacina (Dall, 1881)[5]
- Eubela mcgintyi Schwengel, 1943[6]
- Eubela nipponica Kuroda, 1938[7]
- Eubela plebeja Thiele, 1925[8]
- Eubela sofia (Dall, 1889)[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Eubela Dall, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela aequatorialis Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela calyx (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela distincta Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela limacina (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela mcgintyi Schwengel, 1943. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela nipponica Kuroda, 1938. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela plebeja Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Eubela sofia (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Eubela tại Wikispecies