Danh sách cuộc thi sắc đẹp
Giao diện
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. (tháng 10/2021) |
Đây là danh sách các cuộc thi sắc đẹp quốc tế.
Các cuộc thi sắc đẹp dành cho nữ giới (Big 6)Xếp hạng 6 cuộc thi sắc đẹp lớn nhất thế giới dành cho phụ nữ:
[sửa | sửa mã nguồn]Tên cuộc thi | Thành lập | Thông điệp | Trụ sở | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hoa hậu Hoàn vũ
(Miss Universe) |
28/6/1952 | Vẻ đẹp tự tin | 🇺🇸Hoa Kỳ
🇹🇭 Thái Lan |
|
Hoa hậu Thế giới
(Miss World) |
29/7/1951 | Sắc đẹp vì mục đích cao cả | 🇬🇧Anh Quốc | |
Hoa hậu Quốc tế
(Miss International) |
12/8/1960 | Tình yêu, Hòa bình và Sắc đẹp | Nhật Bản | |
Hoa hậu Trái Đất
(Miss Earth) |
3/4/2001 | Sắc đẹp vì một mục tiêu | Philippines - Việt Nam | |
Hoa hậu Siêu quốc gia
(Miss Supranational) |
5/9/2009 | Khát vọng & Truyền cảm hứng | Ba Lan | |
Hoa hậu Hoà bình Quốc tế
(Miss Grand International) |
6/11/2013 | Chúng ta là lớn nhất và duy nhất | Thái Lan |
Các cuộc thi sắc đẹp dành cho nữ giới có quy mô nhỏ khác:
[sửa | sửa mã nguồn]Tên cuộc thi | Trụ sở | Ghi chú |
---|---|---|
Hoa hậu Liên lục địa (Miss Intercontinental) |
Panama | [1] |
Hoa hậu Hoàn cầu (The Miss Globe) | Albania | |
Hoa hậu Toàn cầu (Miss Global) |
Hoa Kỳ | [2] |
Hoa hậu Các Quốc gia trên Thế giới (Miss Nations of the World) |
||
Nữ hoàng Từ thiện Toàn cầu (Global Charity Queen) |
||
Hoa hậu Vẻ đẹp Quyến rũ Quốc tế (Miss Glamour Look International) |
||
Nữ hoàng Brilliancy Quốc tế (Queen of Brilliancy International) |
||
Hoa hậu Quý bà Thế giới (Mrs World) |
[3] | |
Nữ hoàng Du lịch Quốc tế (Miss Tourism Queen International) |
Trung Quốc | [4] |
Hoa hậu Bikini Quốc tế (Miss Bikini International) |
[5] | |
Hoa hậu Du lịch Phương Đông (Miss Tourism Worldwide) |
||
Hoa hậu Du lịch Con đường tơ lụa Toàn cầu (Miss Silk Road Global Tourism Gala) |
||
Hoa hậu Quốc tế Sắc đẹp (Miss International Beauty) |
||
Hoa hậu Du lịch Thành phố (Miss City Tourism) |
||
Hoa hậu Cảnh sắc Quốc tế (Miss Landscapes International) |
||
Hoa hậu Người mẫu Thế giới (Miss Model of the World) |
||
Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Hoa hậu Hào quang Quốc tế (Miss Aura International) |
||
Hoa hậu Đại sứ Du lịch Thế giới (World Miss Tourist Ambassador) |
[6] | |
Hoa hậu Văn hóa Thế giới (Miss Culture World) |
||
Nữ hoàng Sắc đẹp Toàn cầu (Miss Global Beauty Queen) |
Hàn Quốc | [7] |
Hoa hậu Sinh viên Thế giới (World Miss University) |
||
Hoa hậu Sắc đẹp Quốc tế (Miss Charm) |
Việt Nam | |
Hoa hậu Hoàn vũ Quốc tế (Miss Cosmo) |
||
Hoa Hậu Doanh Nhân Toàn Cầu
(Miss Business Global) |
||
Hoa hậu Du lịch Quốc tế (Miss Tourism International) |
Malaysia | |
Hoa hậu Thành thị Thế giới (Miss Cosmopolitan World) |
||
Hoa hậu Sắc đẹp Hoàn vũ (Miss Beauty Universe) |
||
Hoa hậu Vũ trụ Thế giới (Miss Universe World) |
||
Hoa hậu Quốc tế Toàn cầu (Miss International Global) |
||
Hoa hậu Xuyên lục địa (Miss Pancontinental) |
Philippines | |
Hoa hậu Du lịch Hoàn vũ (Miss Tourism Universe) |
||
Nữ hoàng Du lịch toàn Thế giới (Miss Tourism Queen Worldwide) |
||
Hoa hậu Du lịch Toàn Thế giới (Miss Tourism Worldwide) |
Indonesia | |
Thế giới Sắc đẹp Muslimah (World Muslimah Beauty) |
[8] | |
Hoa hậu Di sản Quốc tế (Miss Heritage International) |
Ấn Độ | |
Hoa hậu Quyến rũ Thế giới (Miss Glam World) |
||
Hoa hậu Môi trường Quốc tế (Miss Environment International) |
||
Hoa hậu Hình tượng Thế giới (Miss Icon World) |
||
Hoa hậu Hành tinh Quốc tế (Miss Planet International) |
Campuchia | |
Hoa hậu Quý tộc Thế giới (Miss World Noble Queen International) |
||
Hoa hậu Thiên thần Pha lê Quốc tế (Miss Crystal Angel International) |
Myanmar | |
Hoa hậu Du lịch và Văn hóa Hoàn vũ (Miss Tourism and Culture Universe) |
||
Hoa hậu Tỏa sáng Quốc tế Thế giới (Miss Lumiere International World) |
Singapore | |
Hoa hậu Các Quốc gia (Miss All National) |
[9] | |
Hoa hậu Di sản Quốc tế
(Miss Heritage International) |
||
Hoa hậu Siêu tài năng (Miss Supertalent) |
Pháp | |
Hoa hậu Sinh thái Quốc tế (Miss Eco International) |
Ai Cập | [10] |
Hoa hậu Vị thành niên Hoàn vũ (Miss Teenagers Universal) |
Ecuador | |
Hoa hậu Người mẫu hàng đầu Thế giới (Miss World Next Top Model) |
Ý | |
Hoa hậu Một cuộc sống (Miss Onelife) |
România | |
Hoa hậu Piel Dorada Quốc tế (Miss Piel Dorada International) |
México | |
Hoa hậu Polo Quốc tế (Miss Polo International) |
Nigeria | |
Hoa tỷ Sắc đẹp Thế giới (Lady of Brilliancy International) |
Đài Loan | |
Hoa hậu Siêu Hoàn cầu (Miss SuperGlobe) |
UAE | |
Hoa hậu Thể thao Thế giới
(Miss World Sport) |
Nga | |
Hoa hậu Di sản Toàn cầu (Miss Heritage Global) |
Nam Phi | |
Hoa hậu Hội nghị thượng đỉnh Quốc tế (Miss Summit International) |
TBA | |
Hoa hậu Đa vũ trụ (Miss Multiverse) |
Cuộc thi sắc đẹp cấp châu lục, khu vực
[sửa | sửa mã nguồn]Các cuộc thi sắc đẹp dành cho quý bà
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoa hậu Quý bà Quốc tế TKS
- Hoa hậu Quý bà Hành tinh
- Hoa hậu Quý bà Du lịch Quốc tế
- Hoa hậu Quý bà Di sản Quốc tế
- Hoa hậu Phụ nữ Toàn Thế giới
- Hoa hậu Quý bà Toàn cầu Quốc tế
- Hoa hậu Quý bà Hoàn vũ Toàn cầu
- Hoa hậu Quý bà Hoà bình Thế giới
- Hoa hậu Quý bà Quý tộc Thế giới
- Hoa hậu Quý bà châu Á Quốc tế
- Hoa hậu Quý bà Hàng đầu Thế giới
- Nữ hoàng Quý tộc Hoàn vũ
Các cuộc thi sắc đẹp dành cho người khuyết tật
[sửa | sửa mã nguồn]Tên cuộc thi (tên tiếng Anh) |
Quốc gia tổ chức | Ghi chú | Tên cuộc thi (tên tiếng Anh) |
Quốc gia tổ chức | Ghi chú | |
Hoa hậu Khiếm thính Thế giới (Miss Deaf World) |
Cộng hòa Séc | [11] | Hoa hậu Khiếm thính Quốc tế (Miss Deaf International) |
Anh Quốc | [12] | |
Nam vương Khiến thính Thế giới (Mister Deaf World) |
[13] | Nam vương Khiếm thính Quốc tế (Mister Deaf International) |
[14] |
Các cuộc thi sắc đẹp dành cho người Chuyển giới và Đồng tính
[sửa | sửa mã nguồn]Tên cuộc thi (tên tiếng Anh) |
Quốc gia tổ chức | Ghi chú | Tên cuộc thi (tên tiếng Anh) |
Quốc gia tổ chức | Ghi chú | |
Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế (Miss International Queen) |
Thái Lan | Hoa hậu Ngôi sao Chuyển giới Quốc tế (Miss Trans Star International) |
Tây Ban Nha | |||
Hoa vương Đồng tính Thế giới (Mr Gay World) |
Úc | Nam vương Đồng tính Châu Âu (Mister Gay Eupore) |
Anh Quốc | |||
Nam vương Đồng tính Thế giới (Mister Gay World) |
Hoa hậu Chuyển giới Toàn cầu (Miss Trans Star) |
|||||
Cuộc thi Nữ hoàng Vũ trụ (Queen of the Universe Pageant) |
Hoa Kỳ |
Các cuộc thi sắc đẹp dành cho thanh thiếu niên
[sửa | sửa mã nguồn]Nữ thanh thiếu niên
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoa hậu Thiếu niên Quốc tế
- Hoa hậu Sinh thái Thiếu niên Quốc tế
- Hoa hậu Thiếu niên Siêu quốc gia
- Hoa hậu Thiếu niên Trái đất
- Hoa hậu Thiếu Niên Quyến rũ Quốc tế
- Hoa hậu Tuổi Teen Thế giới
- Hoa hậu Thiếu niên Liên lục địa
Nam thanh thiếu niên
[sửa | sửa mã nguồn]- Mister Global Teen (Nam vương Thiếu niên Toàn cầu)
- Miss Teen International (Hoa hậu Thiếu niên Quốc tế)
- Nam vương Thiếu niên Quốc tế
Các cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới (BIG 5)
[sửa | sửa mã nguồn]Tên cuộc thi | Thành lập | Trụ sở |
---|---|---|
Nam vương Thế giới (Mister World) | 9/1996 | Anh Quốc |
Nam vương Siêu quốc gia (Mister Supranational) | 3/12/2016 | Ba Lan |
Manhunt International | 1993 | Singapore |
Nam vương Quốc tế (Mister International) | 2006 | Singapore |
Nam vương Toàn cầu (Mister Global) | 2014 | Thái Lan |
Các cuộc thi có quy mô nhỏ hơn
- Man of the World
- Man of the Year
- Mister Glam International
- Mister Tourism World
- Mister Universal
- Mister Sun International
- Nam vương Người mẫu Hoàn vũ
- Nam vương Hòa bình Quốc tế
Danh sách cuộc thi sắc đẹp quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Châu Âu
[sửa | sửa mã nguồn]Châu Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Châu Phi
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Cuộc thi |
---|---|
Angola | Hoa hậu Angola |
Ghana | Hoa hậu Ghana |
Nam Phi | Hoa hậu Nam Phi |
Nam Sudan | Hoa hậu Nam Sudan |
Nigeria | Hoa hậu Nigeria |
Maroc | Hoa hậu Maroc |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Lê Âu Ngân Anh đoạt Á hậu 4 Miss Intercontinental 2018”. VnExpress. 27 tháng 1 năm 2019. Truy cập 28 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Reina colombiana que hizo cambiar el fallo en Miss Global”. Agencia de Periodismo Investigativo (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Việt Nam đăng cai Mrs World vào tháng 11/2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Người đẹp bất ngờ lọt top 10 Nữ hoàng Du lịch Quốc tế 2016”. 2sao.vn. 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập 28 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- ^ “A first: Pak Miss Bikini”.
- ^ Q.N (10 tháng 8 năm 2018). “Phan Thị Mơ đăng quang Hoa hậu Đại sứ du lịch thế giới 2018”. Tuổi Trẻ. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Miss Global Beauty Queen from 1998 to 2004!” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Miss World Muslimah: Miss Nigeria crowned winner in Muslim pageant”. Daily News (bằng tiếng Anh). 18 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Thailand's Poowisa Chawang crowned Miss All Nations 2017 in Nanjing, China”. CONAN Daily. Truy cập 19 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Miss Eco International 2021” (bằng tiếng Anh). angelopedia.com. 12 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022.
- ^ Arisa Janse van Rensburg (13 tháng 2 năm 2019). “International Deaf pageant will call Lowveld home in July”. Lowvelder. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2019.
- ^ Musembi Nzengu (ngày 19 tháng 7 năm 2019). “Beauty duo gets hero's reception after Russia trip”. The Star (Kenya). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2019.
- ^ Miss & Mister Deaf World and Europe and Asia (18 tháng 4 năm 2020). “New date from 23.November 2020 to 30.November 2020”. Facebook. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2020.
- ^ K24Tv Team (ngày 18 tháng 7 năm 2019). “Just concluded Miss and Mister Deaf International beauty contest shines”. K24 TV. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2019.