Curtitoma
Giao diện
Curtitoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Oenopotinae |
Chi (genus) | Curtitoma Bartsch, 1941 |
Loài điển hình | |
Curtitoma hecuba Bartsch, 1941 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Curtitoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Curtitoma bao gồm:
- Curtitoma bartschi (Bogdanov, 1985)[2]
- Curtitoma becklemishevi Bogdanov, 1989[3]
- Curtitoma conoidea (Sars G. O., 1878)[4]
- Curtitoma decussata (Couthouy, 1839)[5]
- Curtitoma fiora (Dall, 1919)[6]
- Curtitoma hebes (Verrill, 1880)[7]
- Curtitoma incisula (Verrill, 1882)[8]
- Curtitoma lawrenciana (Dall, 1919)[9]
- Curtitoma microvoluta (Okutani, 1964)[10]
- Curtitoma neymanae Bogdanov, 1989[11]
- Curtitoma niigataensis Bogdanov & Ito, 1992[12]
- Curtitoma novajasemliensis (Leche, 1878)[13]
- Curtitoma novajasemljensis (Leche, 1878)[14]
- Curtitoma ovalis (Friele, 1877)[15]
- Curtitoma piltuniensis (Bogdanov, 1985)[16]
- Curtitoma trevelliana (Turton, 1834)[17]
- Curtitoma violacea (Mighels & C.B Adams, 1842)[18]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Curtitoma Bartsch, 1941. World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Curtitoma bartschi (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma becklemishevi Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma conoidea (Sars G. O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma decussata (Couthouy, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma fiora (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma hebes (Verrill, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma incisula (Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma lawrenciana (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma microvoluta (Okutani, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma neymanae Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma niigataensis Bogdanov & Ito, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma novajasemliensis (Leche, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma novajasemljensis (Leche, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma ovalis (Friele, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma piltuniensis (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma trevelliana (Turton, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Curtitoma violacea (Mighels & C.B Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Curtitoma tại Wikispecies