Bước tới nội dung

Crassopleura maravignae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crassopleura maravignae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Crassopleura
Loài (species)C. maravignae
Danh pháp hai phần
Crassopleura maravignae
(Bivona, 1838) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Clavus maravignae (Bivona Ant. in Bivona And., 1838)
  • Crassopleura incrassata (Dujardin, 1837) †
  • Drillia incrassata miominor (f) Sacco, F., 1904
  • Drillia incrassata rhodanica (f) Fontannes, F., 1879
  • Drillia maravignae Bivona, 1838
  • Fusus semicostatus Cantraine, 1835
  • Pleurotoma costulata Cantraine, F.J., 1835
  • Pleurotoma costulatum Cantraine, F.J., 1835
  • Pleurotoma crebicostata Hinds
  • Pleurotoma elegans Scacchi, A., 1835
  • Pleurotoma incisa Reeve, L.A., 1843
  • Pleurotoma incrassata Dujardin, F., 1837
  • Pleurotoma maravignae Bivona Ant. in Bivona And., 1838 (danh pháp gốc)

Crassopleura maravignae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]