Bady Bassitt
Giao diện
Município de Bady Bassitt | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 18 de fevereiro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1959 | ||||
Nhân xưng | bassitense | ||||
Prefeito(a) | Airton da Silva Rego (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 450 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 109,587 km² | ||||
Dân số | 13.898 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 144,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 510 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,812 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 84.656.956,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.097,45 IBGE/2003 |
Bady Bassitt là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º55'05" độ vĩ nam và kinh độ 49º26'43" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 510 m. Dân số năm 2004 ước tính là 14 543 người. Đô thị này có diện tích 109,587 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 11.550
- Dân số thành thị: 10.274
- Dân số nông thôn: 1.276
- Nam giới: 5.824
- Nữ giới: 5.726
Mật độ dân số (người/km²): 105,38
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,83
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,53
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,92
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 93,66%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,812
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,732
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,809
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,895
(Nguồn: IPEADATA)
Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]- BR-153 (Transbrasiliana)
- SP-310
- SP-355 (Maurício Goulart)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.