Jumirim
Giao diện
Município de Jumirim | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | jumirense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Darci Schiavi | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Piracicaba | ||||
Microrregião | Piracicaba | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Tietê, Laranjal Paulista e Cerquilho | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 164 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 56,738 km² | ||||
Dân số | 2.283 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 46,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 561 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,795 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 29.087.515,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.965,25 IBGE/2003 |
Jumirim là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º05'12" độ vĩ nam và kinh độ 47º47'03" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 561 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2 497 người. Đô thị này có diện tích 56,7 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 2.196
- Dân số thành thị: 1.093
- Dân số nông thôn: 1.103
- Nam giới: 1.157
- Nữ giới: 1.039
Mật độ dân số (người/km²): 38,73
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,52
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,95
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,89%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,795
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,715
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,812
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,859
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.