Bước tới nội dung

Họ Măng tây

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Asparagaceae)
Họ Măng tây
Măng tây (Asparagus officinalis)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Juss., 1789
Chi điển hình
Asparagus
L., 1753
Các chi
Xem văn bản
Họ Lan dạ hương (Họ Hyacinthaceae/Phân họ Scilloideae)
Chionodoxa
Hyacinthus orientalis thuộc chi Hyacinthus
Măng tây Asparagus officinalis
Yucca
Agave chrysantha

Họ Măng tây hay họ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagaceae) là một họ trong thực vật có hoa. Họ này chỉ được rất ít các nhà phân loại học công nhận, nói chung các loài trong họ này hay được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).

Hệ thống APG II năm 2003 cũng công nhận họ này và đặt nó trong bộ Măng tây (Asparagales), thuộc nhánh monocots. APG II cũng có 2 tùy chọn để định nghĩa họ này:

  • Asparagaceae sensu lato (nghĩa rộng), bao gồm tất cả các loài thực vật được liệt kê trong tùy chọn thứ hai dưới đây. Định nghĩa này được chấp nhận trong hệ thống APG III năm 2009. Khi đó họ này bao gồm khoảng 153 chi và 2.480 loài.
  • Asparagaceae sensu stricto (nghĩa hẹp), bao gồm chỉ 2 chi (là Asparagus và chi Hemiphylacus), với tổng số khoảng 165-295 loài. Đây chính là phân họ Asparagoideae trong hệ thống APG III. Định nghĩa này là sự tách ra của các họ sau:

Các họ này được công nhận trong hệ thống APG năm 1998, ngoại trừ các họ Hesperocallidaceae và Ruscaceae là các họ 'mới'. Chỉ có rất ít các ấn bản chấp nhận định nghĩa rộng của APG II cho họ Asparagaceae, còn phần lớn chỉ công nhận định nghĩa hẹp cũng như công nhận các họ tách riêng ra như trên đây.

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.

Asparagales 

Orchidaceae

Boryaceae

Blandfordiaceae

Lanariaceae

Asteliaceae

Hypoxidaceae

Ixioliriaceae

Tecophilaeaceae

Doryanthaceae

Iridaceae

Xeronemataceae

Xanthorrhoeaceae s. l. 

Hemerocallidoideae (Hemerocallidaceae)

Xanthorrhoeoideae (Xanthorrhoeaceae s. s.)

Asphodeloideae (Asphodelaceae)

Amaryllidaceae s. l. 

Agapanthoideae (Agapanthaceae)

Allioideae (Alliaceae)

Amaryllidoideae (Amaryllidaceae s. s.)

Asparagaceae s. l. 

Aphyllanthoideae (Aphyllanthaceae)

Brodiaeoideae (Themidaceae)

Scilloideae (Hyacinthaceae)

Agavoideae (Agavaceae)

Lomandroideae (Laxmanniaceae)

Asparagoideae (Asparagaceae s. s.)

Nolinoideae (Ruscaceae)

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Măng tây Asparagaceae
  1. Phân họ Agavoideae
    1. Chi Agave
    2. Chi Anemarrhena
    3. Chi Anthericum
    4. Chi Behnia
    5. Chi Beschorneria
    6. Chi Camassia
    7. Chi Chlorogalum
    8. Chi Chlorophytum
    9. Chi Clara
    10. Chi Diamena
    11. Chi Diora
    12. Chi Diuranthera
    13. Chi Echeandia
    14. Chi Eremocrinum
    15. Chi Furcraea
    16. Chi Hagenbachia
    17. Chi Hastingsia
    18. Chi Herreria
    19. Chi Herreriopsis
    20. Chi Hesperaloe
    21. Chi Hesperocallis
    22. Chi Hesperoyucca
    23. Chi Hosta
    24. Chi Leucocrinum
    25. Chi Manfreda
    26. Chi Paradisea
    27. Chi Polianthes
    28. Chi Schoenolirion
    29. Chi Trihesperus
    30. Chi Yucca
  2. Phân họ Aphyllanthoideae
  3. Phân họ Asparagoideae
  4. Phân họ Brodiaeoideae
  5. Phân họ Lomandroideae
  6. Phân họ Nolinoideae
  7. Phân họ Scilloideae

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]