Bước tới nội dung

1942

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1942
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1942 trong lịch khác
Lịch Gregory1942
MCMXLII
Ab urbe condita2695
Năm niên hiệu AnhGeo. 6 – 7 Geo. 6
Lịch Armenia1391
ԹՎ ՌՅՂԱ
Lịch Assyria6692
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1998–1999
 - Shaka Samvat1864–1865
 - Kali Yuga5043–5044
Lịch Bahá’í98–99
Lịch Bengal1349
Lịch Berber2892
Can ChiTân Tỵ (辛巳年)
4638 hoặc 4578
    — đến —
Nhâm Ngọ (壬午年)
4639 hoặc 4579
Lịch Chủ thể31
Lịch Copt1658–1659
Lịch Dân QuốcDân Quốc 31
民國31年
Lịch Do Thái5702–5703
Lịch Đông La Mã7450–7451
Lịch Ethiopia1934–1935
Lịch Holocen11942
Lịch Hồi giáo1360–1361
Lịch Igbo942–943
Lịch Iran1320–1321
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1304
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 17
(昭和17年)
Phật lịch2486
Dương lịch Thái2485
Lịch Triều Tiên4275

1942 (MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 1942 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 942 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 42 của thế kỷ 20, và năm thứ 3 của thập niên 1940.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

23 tháng 8: Diễn ra trận chiến Stalingrad ác liệt nhất thế chiến II[1]

Lee Kun-hee
Muhammad Ali
Modibo Keita
Hissène Habré
Ngọc Hương


Joe Biden
Hồ Cẩm Đào

Tháng 1-Tháng 6

[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7-Tháng 12

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Nobel

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Trang Chính”, Wikipedia, the free encyclopedia, 18 tháng 5 năm 2024, truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2024
  2. ^ Marion Kahn, Guide to the Michel Fokine papers (PDF), The New York Public Library - Jerome Robbins Dance Division, truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2024