Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách khu vực bầu cử của Chúng Nghị viện”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
chưa dịch hết
Thẻ: Thêm bản mẫu Chất lượng dịch Soạn thảo trực quan
 
(Không hiển thị 24 phiên bản của 3 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Đang sửa đổi}}
{{Đang sửa đổi}}
[[Tập_tin:Japan_Districts_of_the_House_of_Representatives_map_font.png|nhỏ|350x350px|Bản đồ thể hiện các quận của Chúng Nghị viện Nhật Bản.]]
[[Tập tin:Japanese House of Representatives map, 2022 redistricting.svg|nhỏ|411x411px|Bản đồ thể hiện các khu vực bầu cử của Chúng Nghị viện Nhật Bản, áp dụng từ năm 2022.]]
[[Tập tin:House of Representives Japan Proportional Blocks.svg|nhỏ|350x350px|Bản đồ thể hiện các quận của Chúng Nghị viện Nhật Bản theo tỉ lệ khối ghế.]]
{{As of|2021}}, [[Chúng Nghị viện|Hạ viện Nhật Bản]] được bầu chọn từ sự kết hợp của các khu vực nhiều thành viên và các khu vực một thành viên, một phương thức được gọi là [[bỏ phiếu song song]]. Hiện tại, 176 thành viên được bầu từ 11 khu vực có nhiều thành viên (được gọi là khối đại diện tỷ lệ hoặc khối bỏ phiếu song song) bởi một hệ thống danh sách đảng theo [[Đại diện tỷ lệ|tỷ lệ đại diện]] và 289 thành viên được bầu từ các đơn vị quận thành viên, với tổng số 465. Do đó, cần có 238 ghế cho đa số. Mỗi khối bỏ phiếu song song bao gồm một hoặc nhiều quận, và mỗi [[Tỉnh của Nhật Bản|tỉnh]] được chia thành một hoặc nhiều quận đơn lẻ. Nhìn chung, các quận của khối tương ứng với [[Danh sách vùng của Nhật Bản|các khu vực chính của Nhật Bản]], với một số khu vực lớn hơn (như [[Kantō]]) được chia nhỏ.
{{As of|2021}}, [[Chúng Nghị viện|Hạ viện Nhật Bản]] được bầu chọn từ sự kết hợp của các khu vực nhiều thành viên và các khu vực một thành viên, một phương thức được gọi là [[bỏ phiếu song song]]. Hiện tại, 176 thành viên được bầu từ 11 khu vực có nhiều thành viên (được gọi là khối đại diện tỷ lệ hoặc khối bỏ phiếu song song) bởi một hệ thống danh sách đảng theo [[Đại diện tỷ lệ|tỷ lệ đại diện]] và 289 thành viên được bầu từ các đơn vị quận thành viên, với tổng số 465. Do đó, cần có 238 ghế cho đa số. Mỗi khối bỏ phiếu song song bao gồm một hoặc nhiều quận, và mỗi [[Tỉnh của Nhật Bản|tỉnh]] được chia thành một hoặc nhiều quận đơn lẻ. Nhìn chung, các quận của khối tương ứng với [[Danh sách vùng của Nhật Bản|các khu vực chính của Nhật Bản]], với một số khu vực lớn hơn (như [[Kantō]]) được chia nhỏ.
{{Chính trị Nhật Bản}}
{{Chính trị Nhật Bản}}
Dòng 32: Dòng 31:


Độc lập: [[Chính khách độc lập|Chính trị gia độc lập]] (12)
Độc lập: [[Chính khách độc lập|Chính trị gia độc lập]] (12)

Phía dưới dòng mỗi khu vực bầu cử sẽ có Họ tên, Chức danh, Đảng phái, Khu vực bầu cử và các năm đắc cử (1996, 2000, 2003, 2005, 2009, 2012, 2014, 2017, 2021)


== Hokkaidō (8 khối ghế) ==
== Hokkaidō (8 khối ghế) ==
Khu vực bầu cử của khối Hokkaidō (比例北海道ブロック) bầu 8 thành viên theo tỷ lệ và chỉ bao gồm [[Hokkaidō|tỉnh Hokkaidō]], được chia thành 12 quận đơn thành viên.
Khu vực bầu cử của khối Hokkaidō (比例北海道ブロック) bầu 8 thành viên theo tỷ lệ và chỉ bao gồm [[Hokkaidō|tỉnh Hokkaidō]], được chia thành 12 khu vực đơn thành viên.


=== [[Hokkaidō]] (12 quận) ===
=== [[Hokkaidō]] (12 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable sortable"
|+
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Hokkaidō:'''
!Khu
* [[Hachiro Yoshio]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - '''[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]]''' - Quận 4, 2003-2009
* [[Machimura Nobutaka]] - [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 5, 1996-2005 và 2010-2014
* [[Hachiro Yoshio]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - '''[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]]''' - Quận 8, 1996-2000
* [[Hatoyama Yukio]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 9, 1996-2009
* [[Nakagawa Shōichi]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 11, 1996-2005
!Quận
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12">{{chú thích web |title=総務省|令和4年9月1日現在選挙人名簿及び在外選挙人名簿登録者数 |url=https://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/data/meibo/meibo_R04.html |access-date=2023-01-28 |website=総務省 |language=ja}}</ref>
!Số lượng cử tri<ref name=":12">{{chú thích web |title=総務省|令和4年9月1日現在選挙人名簿及び在外選挙人名簿登録者数 |url=https://www.soumu.go.jp/senkyo/senkyo_s/data/meibo/meibo_R04.html |access-date=2023-01-28 |website=総務省 |language=ja}}</ref>
Dòng 51: Dòng 47:
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
! rowspan="2" |Khu 1
|Quận 1
|Sapporo, các quận Chūō-ku, Minami-ku, một phần của các quận Nishi-ku và Kita-ku
|[[Sapporo]], các quận [[Chūō, Sapporo|Chūō-ku]], Minami-ku, một phần của các quận Nishi-ku và Kita-ku
|453,694
|453.694
|[[Michishita Daiki]]
|[[Michishita Daiki]]
|[[Tập tin:2023年1月13日粘處長拜會衆議院議員道下大樹 (cropped).jpg|80px]]
|
|CDP
|CDP
| rowspan="5" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 北海道石狩振興局.svg|335x335px]]
| rowspan="10" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 北海道石狩振興局.svg|335x335px]]
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 2
* [[Yokomichi Takahiro]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1998-2016)|Đảng Dân chủ]] - Khu 1 - 1996-2009
|Sapporo, quận Higashi-ku và một phần quận Kita-ku
|-
|461,188
! rowspan="2" |Khu 2
|[[Sapporo]], quận Higashi-ku và một phần quận Kita-ku
|461.188
|[[Matsuki Kenkō]]
|[[Matsuki Kenkō]]
|[[Tập tin:Matsuki 2021-028 retouched 3 (cropped).jpg|106x106px]]
|
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 3
*[[Yoshikawa Takamori]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 - 2000, 2012-2017
|Sapporo, các quận Toyohira-ku, Kiyota-ku và một phần của quận Shiroishi-ku
* [[Mitsui Wakio]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1998-2016)|Đảng Dân chủ]] - Khu 2 - 2003-2009
|460,101
|-
! rowspan="2" |Khu 3<ref name="2002 changed" group="changed">Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)</ref>
|[[Sapporo]], các quận Toyohira-ku, Kiyota-ku và một phần của quận Shiroishi-ku
|460.101
|[[Takagi Hirohisa]]
|[[Takagi Hirohisa]]
|[[Tập tin:Hirohisa Takagi 20230915.jpg|103x103px]]
|
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 4
* [[Arai Satoshi]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1998-2016)|Đảng Dân chủ]] - Khu 3 - 2000-2003, 2009, 2017
|Sapporo, quận Teine-ku và một phần của quận Nishi-ku
|-
Thành phố Otaru và Ishikari
! rowspan="2" |Khu 4<ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Sapporo]], quận Teine-ku và một phần của quận Nishi-ku
Thành phố [[Otaru, Hokkaidō|Otaru]] và [[Ishikari, Hokkaidō|Ishikari]]


Tiểu khu Shiribeshi
Phó tỉnh [[Shiribeshi (phó tỉnh)|Shiribeshi]]
|410,449
|410.449
|[[Nakamura Hiroyuki]]
|[[Nakamura Hiroyuki]]
|[[Tập tin:20211006nakamura hiroyuki.jpg|103x103px]]
|
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 5
* [[Hachiro Yoshio]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 4, 2003-2009
|Sapporo, quận Atsubetsu-ku, một phần của quận Shiroishi-ku
|-
Thành phố Chitose, Ebetsu, Eniwa và Kitahiroshima
! rowspan="2" |Khu 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Sapporo]], quận Atsubetsu-ku, một phần của quận Shiroishi-ku
Thành phố [[Chitose, Hokkaidō|Chitose]], [[Ebetsu, Hokkaidō|Ebetsu]], [[Eniwa, Hokkaidō|Eniwa]] và [[Kitahiroshima, Hokkaidō|Kitahiroshima]]


Tiểu khu Ishikari
Phó tỉnh Ishikari
|434,051
|434.051
|[[Wada Yoshiaki]]
|[[Wada Yoshiaki]]
|[[Tập tin:Yoshiaki Wada 2023.jpg|100x100px]]
|
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 6<ref name="2002 changed" group="changed">Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)</ref>
* [[Machimura Nobutaka]] - [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 5, 1996-2005 và 2010-2014
|Sapporo, phường Atsubetsu-ku, part of ward of Shiroishi-ku
|-
Cities of Chitose, Ebetsu, Eniwa and Kitahiroshima
! rowspan="2" |Khu 6<ref name="2002 changed" group="changed" />

|Thành phố [[Asahikawa]], [[Furano, Hokkaidō|Furano]], [[Nayoro, Hokkaidō|Nayoro]] và [[Shibetsu, Hokkaidō|Shibetsu]]
Ishikari Subprefecture
Phó tỉnh [[Kamikawa (phó tỉnh)|Kamikawa]]
|419,702
|411.625
|[[Tōgoku Kan]]
|[[Azuma Kuniyoshi]]
|
|[[Tập tin:Kuniyoshi Azuma 20230123shiseihoshin a 06.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="7" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 北海道2.svg|220x220px]]
| rowspan="14" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 北海道2.svg|220x220px]]
|-
|-
| colspan="5" | ---
|Quận 7<ref name="2002 changed" group="changed" />
|-
|[[Huyện Kushiro]] và [[huyện Nemuro]]
! rowspan="2" |Khu 7<ref name="2002 changed" group="changed" />
|256,775
|Thành phố [[Kushiro, Hokkaidō|Kushiro]] và [[Nemuro, Hokkaidō|Nemuro]]
Phó tỉnh [[Kushiro (phó tỉnh)|Kushiro]] và phó tỉnh [[Nemuro (phó tỉnh)|Nemuro]]
|250.316
|[[Itō Yoshitaka]]
|[[Itō Yoshitaka]]
|[[Tập tin:Ito yoshitaka.jpg|103x103px]]
|
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" | ---
|Quận 8
|-
|[[Huyện Hiyama]] và [[huyện Oshima]], bao gồm thành phố [[Hakodate, Hokkaidō|Hakodate]].
! rowspan="2" |Khu 8
|366,965
|Thành phố [[Hakodate]] và [[Hokuto, Hokkaidō|Hokuto]]
Phó tỉnh [[Hiyama (phó tỉnh)|Hiyama]] và phó tỉnh [[Oshima (phó tỉnh)|Oshima]]
|357.202
|[[Ōsaka Seiji]]
|[[Ōsaka Seiji]]
|[[Tập tin:Seiji Ōsaka 201101 (cropped 3).jpg|106x106px]]
|
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 9
* [[Hachiro Yoshio]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 8, 1996-2000
|[[Huyện Hidaka]] và [[huyện Iburi]].
|-
|386,485
! rowspan="2" |Khu 9
|Thành phố [[Date, Hokkaidō|Date]], [[Muroran, Hokkaidō|Muroran]], [[Noboribetsu, Hokkaidō|Noboribetsu]] và [[Tomakomai, Hokkaidō|Tomakomai]]
Phó tỉnh [[Hidaka, Hokkaidō|Hidaka]] và phó tỉnh [[Iburi (phó tỉnh)|Iburi]]
|378.624
|[[Yamaoka Tatsumaru]]
|[[Yamaoka Tatsumaru]]
|[[Tập tin:2022年7月14日粘處長拜會眾議院山岡達丸議員 (cropped).jpg|106x106px]]
|
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 10<ref name="2002 changed" group="changed" />
* [[Hatoyama Yukio]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 9, 1996-2009
|[[Huyện Sorachi]] và [[huyện Rumoi]]
|-
|290,578
! rowspan="2" |Khu 10<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Akabira, Hokkaidō|Akabira]], [[Ashibetsu, Hokkaidō|Ashibetsu]], [[Bibai, Hokkaidō|Bibai]], [[Fukagawa, Hokkaidō|Fukagawa]], [[Iwamizawa, Hokkaidō|Iwamizawa]], [[Mikasa, Hokkaidō|Mikasa]], [[Rumoi, Hokkaidō|Rumoi]], [[Sunagawa, Hokkaidō|Sunagawa]], [[Takikawa, Hokkaidō|Takikawa]] và [[Utashinai, Hokkaidō|Utashinai]]
Phó tỉnh [[Rumoi, Hokkaidō|Rumoi]] và phó tỉnh [[Sorachi (phó tỉnh)|Sorachi]]
|280.307
|[[Inatsu Hisashi]]
|[[Inatsu Hisashi]]
|[[Tập tin:Inatsu hisashi.jpg|103x103px]]
|
|Komeito
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 11
* [[Kodaira Tadamasa]] - [[Ủy ban Công an Quốc gia (Nhật Bản)|Chủ tịch Ủy ban Công an Quốc gia]] - Khu 10 - 1996-2009
|[[Huyện Tokachi]]
|-
|285,616
! rowspan="2" |Khu 11
|Thành phố [[Obihiro, Hokkaidō|Obihiro]]
Phó tỉnh [[Tokachi (phó tỉnh)|Tokachi]]
|282.332
|[[Ishikawa Kaori]]
|[[Ishikawa Kaori]]
|[[Tập tin:Kaori Ishikawa 20220618.png|80x80px]]
|
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 12<ref name="2002 changed" group="changed" />
* [[Nakagawa Shōichi]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 11, 1996-2005
|[[Huyện Abashiri]] và [[huyện Sōya]]
|-
|290,109
! rowspan="2" |Khu 12<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Các thành phố [[Abashiri, Hokkaidō|Abashiri,]] [[Kitami, Hokkaidō|Kitami]], [[Monbetsu, Hokkaidō|Monbetsu]] và [[Wakkanai, Hokkaidō|Wakkanai]]
Phó tỉnh [[Okhotsk (phó tỉnh)|Okhotsk]] và tiểu khu Sōya
|283.107
|[[Takebe Arata]]
|[[Takebe Arata]]
|[[Tập tin:98 takebe arata.jpg|103x103px]]
|
|LDP
|LDP
|-
| colspan="5" |
* [[Takebe Tsutomu]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 12 - 1996-2005
|-
|-
|}
|}


== Tohoku (13 khối ghế) ==
== Tōhoku (13 khối ghế) ==
Khu vực bầu cử khối cho Tohoku (比例東北ブロック) bầu 14 thành viên theo tỷ lệ tương ứng với [[Tōhoku|khu vực Tohoku]].
Khu vực bầu cử khối cho Tōhoku (比例東北ブロック) bầu 14 thành viên theo tỷ lệ tương ứng với [[Tōhoku|khu vực Tōhoku]].


=== [[Akita]] (3 quận) ===
=== [[Akita]] (3 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Akita:'''
!Khu
* '''[[Norota Hōsei]]''' - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Giám đốc Cơ quan Quốc phòng]] - '''[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]''' - Quận 2, 1996-2005
* [[Kaneda Katsutoshi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2012-2017
* [[Muraoka Kanezō]] - [[Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản)|Chánh Văn phòng Nội các]] - '''[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]''' - Quận 3, 1996-2000
!Quận
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
| rowspan="2" |Khu 1
|Quận 1
|[[Akita (thành phố)|Thành phố Akita]]
|[[Akita (thành phố)|Thành phố Akita]]
|260.836
|263,570
|[[Togashi Hiroyuki]]
|[[Togashi Hiroyuki]]
|[[Tập tin:20211006togashi hiroyuki.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="3" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_秋田県.svg|350x350px]]
| rowspan="6" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_秋田県.svg|350x350px]]
|-
|-
| colspan="5" | ---
|Quận 2
|-
|Thành phố [[Katagami, Akita|Katagami]], [[Kazuno, Akita|Kazuno]], [[Kitaakita, Akita|Kitaakita]], [[Noshiro, Akita|Noshiro]], [[Ōdate, Akita|Ōdate]], và [[Oga, Akita|Oga]]
| rowspan="2" |Khu 2
Quận [[Kazuno, Akita|Kazuno]], [[Kitaakita, Akita|Kitaakita]], [[Minamiakita, Akita|Minamiakita]], và [[Yamamoto, Akita|Yamamoto]]
|Các thành phố [[Katagami, Akita|Katagami]], [[Kazuno, Akita|Kazuno]], [[Kitaakita, Akita|Kitaakita]], [[Noshiro, Akita|Noshiro]], [[Ōdate, Akita|Ōdate]] và [[Oga, Akita|Oga]]
|264,112
Các huyện Kazuno, Kitaakita, Minamiakita và Yamamoto
|255.369
|[[Midorikawa Takashi]]
|[[Midorikawa Takashi]]
|[[Tập tin:Takashi Midorikawa 20201213 (cropped).jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 3
*[[Norota Hōsei]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Giám đốc Cơ quan Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 1996-2005
|Thành phố [[Daisen, Akita|Daisen]], [[Yokote, Akita|Yokote]], [[Yurihonjō, Akita|Yurihonjō]], và [[Yuzawa, Akita|Yuzawa]]
* [[Kaneda Katsutoshi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 2012-2017
Quận [[Hiraka, Akita|Hiraka]], [[Ogachi, Akita|Ogachi]], [[Semboku, Akita|Senboku]], và [[Yuri, Akita|Yuri]]
|-
|326,434
| rowspan="2" |Khu 3
|Các thành phố [[Daisen, Akita|Daisen]], [[Nikaho, Akita|Nikaho]], [[Semboku, Akita|Semboku]], [[Yokote, Akita|Yokote]], [[Yurihonjō, Akita|Yuryhonjō]] và [[Yuzawa, Akita|Yuzawa]]
Các huyện Ogachi và Senboku
|316.428
|[[Minorikawa Nobuhide]]
|[[Minorikawa Nobuhide]]
|[[Tập tin:Minorikawa nobuhide.jpg|103x103px]]
|LPD
|LPD
|-
| colspan="5" |
* [[Muraoka Kanezō]] - [[Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản)|Chánh Văn phòng Nội các]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3, 1996-2000
|-
|-
|}
|}


=== [[Aomori]] (3 quận) ===
=== [[Aomori]] (3 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Aomori:'''
!Khu
* [[Eto Akinori]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 1996
* [[Eto Akinori]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 1, 2021
* [[Mimura Shingo]] - [[Danh sách Thống đốc Nhật Bản|Thống đốc Aomori]] - Độc lập - Quận 2, 2000
* [[Tadamori Ōshima|Ōshima Tadamori]] - [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2017
* [[Tadamori Ōshima|Ōshima Tadamori]] - [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 3, 1996-2014
!Quận
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
| rowspan="2" |Khu 1
|Quận 1
|[[Aomori (thành phố)|Thành phố Aomori]] và [[Mutsu, Aomori|Mutsu]]
|Thành phố [[Aomori (thành phố)|Aomori]] và [[Mutsu, Aomori|Mutsu]]
Các huyện [[Higashitsugaru (huyện)|Higashitsugaru]], [[Shimokita (huyện)|Shimokita]] và một phần huyện [[Kamikita (huyện)|Kamikita]]
|346,181
|338.948
|[[Eto Akinori]]
|[[Eto Akinori]]
|[[Tập tin:Akinori Eto Bouei.jpg|114x114px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="3" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_青森県.svg|220x220px]]
| rowspan="6" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_青森県.svg|220x220px]]
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 2
* [[Eto Akinori]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1, 2021
|[[Hachinohe|Thành phố Hachinohe]] và [[Towada, Aomori|Towada]]
|-
|393,348
| rowspan="2" |Khu 2
|Thành phố [[Hachinohe]], [[Misawa, Aomori|Misawa]] và [[Towada, Aomori|Towada]]
Một phần huyện [[Shimokita (huyện)|Shimokita]]
|386.599
|[[Kanda Jun'ichi]]
|[[Kanda Jun'ichi]]
|[[Tập tin:Junichi Kanda 20210729.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 3
*[[Eto Akinori]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 1996
|[[Goshogawara, Aomori|Thành phố Goshogawara]] và [[Hirakawa, Aomori|Hirakawa]]
* [[Mimura Shingo]] - [[Danh sách Thống đốc Nhật Bản|Thống đốc Aomori]] - Độc lập - Khu 2, 2000
|352,889
* [[Tadamori Ōshima|Ōshima Tadamori]] - [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 2017
|-
| rowspan="2" |Khu 3
|Thành phố [[Hirakawa, Aomori|Hirakawa]], [[Hirosaki, Aomori|Hirosaki]], [[Goshogawara, Aomori|Goshogawara]], [[Kuroishi, Aomori|Kuroishi]] và [[Tsugaru, Aomori|Tsugaru]]
Các huyện [[Kitatsugaru (huyện)|Kitatsugaru]], [[Minamitsugaru (huyện)|Minamitsugaru]], [[Nakatsugaru (huyện)|Nakatsugaru]] và [[Nishitsugaru (huyện)|Nishitsugaru]]
|344.106
|[[Kimura Jirō]]
|[[Kimura Jirō]]
|[[Tập tin:20211006kimura jiro.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
| colspan="5" |
* [[Tadamori Ōshima|Ōshima Tadamori]] - [[Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3, 1996-2014
|-
|-
|}
|}


=== [[Fukushima]] (5 quận) ===
=== [[Fukushima]] (4 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Fukushima:'''
!Khu
* [[Nemoto Takumi]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 1996-2005, 2012-nay
* [[Genba Kōichirō]] - [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] -> Độc lập -> [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Quận 3, 2000-nay
* [[Yoshino Masayoshi]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - Độc lập - Quận 5, 2000, 2005, 2014-nay
!Quận
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
| rowspan="2" |Khu 1<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 1
|[[Fukushima (thành phố)|Thành phố Fukushima]], [[Haramachi, Fukushima|Haramachi]] và [[Sōma, Fukushima|Soma]]
|Các thành phố [[Date, Fukushima|Date]], [[Fukushima]], [[Motomiya, Fukushima|Motomiya]] và [[Nihonmatsu, Fukushima|Nihonmatsu]]
[[Quận Date, Fukushima|Quận Date]][[Quận Sōma, Fukushima|Sōma]]
Các huyện Date và Sōma
|389.027
|408,796
|[[Kaneko Megumi|Kaneko]]
|[[Kaneko Megumi|Kaneko Megumi]]
[[Kaneko Megumi|Megumi]]
|[[Tập tin:Emi Kaneko 20230911.jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
| rowspan="5" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_福島県.svg|300x300px]]
| rowspan="8" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_福島県.svg|300x300px]]
|-
|-
| colspan="5" | ---
|Quận 2
|-
|[[Kōriyama|Thành phố Kōriyama]] và [[Nihonmatsu, Fukushima|Nihonmatsu]]
| rowspan="2" |Khu 2<ref name="2002 changed" group="changed" />
[[Quận Adachi, Fukushima|Quận Adachi]]
|Các thành phố [[Kōriyama]], [[Sukagawa, Fukushima|Sukagawa]] và [[Tamura, Fukushima|Tamura]]
|349,178
Các huyện Iwase, Ishikawa và Tamura
|431.889
|[[Nemoto Takumi]]
|[[Nemoto Takumi]]
|[[Tập tin:Takumi Nemoto 20120907.jpg|119x119px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 3
* [[Nemoto Takumi]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 1996-2005, 2012-nay
|Thành phố [[Shirakawa, Fukushima|Shirakawa]], [[Sukagawa, Fukushima|Sukagawa]] và [[Tamura, Fukushima|Tamura]]
|-
Quận [[Higashishirakawa District, Fukushima|Higashishirakawa]], [[Ishikawa District, Fukushima|Ishikawa]], [[Iwase District, Fukushima|Iwase]], [[Nishishirakawa District, Fukushima|Nishishirakawa]] và [[Tamura District, Fukushima|Tamura]]
| rowspan="2" |Khu 3<ref name="2002 changed" group="changed" />
|267,552
|Các thành phố [[Aizuwakamatsu, Fukushima|Aizuwakamatsu]], [[Kitakata, Fukushima|Kitakata]] và [[Shirakawa, Fukushima|Shirakawa]]
Các huyện Higashishirakawa, [[Kawanuma (huyện)|Kawanuma]], Minamiaizu, Nishishirakawa, Ōnuma và Yama
|334.482
|[[Genba Kōichirō]]
|[[Genba Kōichirō]]
|[[Tập tin:Koichiro Genba Minister 2012.jpg|114x114px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 4
* [[Genba Kōichirō]] - [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] -> Độc lập -> [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Khu 3, 2000-nay
|[[Aizuwakamatsu, Fukushima|Thành phố Aizuwakamatsu]] và [[Kitakata, Fukushima|Kitakata]]
|-
[[Kawanuma, Fukushima|Quận Kawanuma]], [[Minamiaizu, Fukushima|Minamiaizu]], [[Ōkuma, Fukushima|Ōnuma]], và [[Yama, Fukushima|Yama]]
| rowspan="2" |Khu 4<ref name="2002 changed" group="changed" />
|240,890
|Các thành phố [[Iwaki, Fukushima|Iwaki]], [[Minamisōma, Fukushima|Minamisōma]] và [[Sōma, Fukushima|Sōma]]
Các huyện Futaba và Sōma
|408.290
|[[Oguma Shinji]]
|[[Oguma Shinji]]
|[[Tập tin:Shinji Oguma visited to Geneva by the Foreign Affairs Committee of the House of Representatives.jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 5
* [[Watanabe Kōzō]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Tân tiến]] -> Độc lập -> [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1998-2016)|Đảng Dân chủ]] - Khu 4 - 1996-2009
|[[Iwaki, Fukushima|Thành phố Iwaki]]
|-
[[Futaba, Fukushima|Quận Futaba]]
| colspan="7" |
|324,382
* [[Yoshino Masayoshi]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - Độc lập - Khu 5, 2000, 2005, 2014-nay (khu đã giải tán)
|[[Yoshino Masayoshi]]
|LDP
|-
|-
|}
|}


=== [[Iwate]] (3 quận) ===
=== [[Iwate]] (3 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Iwate:'''
!Khu
* [[Suzuki Shunichi]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 1996-2005, 2012-nay
* [[Ozawa Ichirō]] - Tổng thư ký - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] -> khác - Quận 3, 2017
!Quận
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
| rowspan="2" |Khu 1
|Quận 1
|[[Morioka|Thành phố Morioka]].
|Thành phố [[Morioka]]
Huyện Shiwa
[[Quận Shiwa, Iwate|Quận Shiwa]].
|292.500
|294,318
|[[Shina Takeshi]]
|[[Shina Takeshi]]
|[[Tập tin:Takeshi Shina 20201205.jpg|98x98px]]
|CDP
|CDP
| rowspan="3" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_岩手県_(1).svg|332x332px]]
| rowspan="6" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_岩手県_(1).svg|332x332px]]
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 2<ref name="2013 changed" group="changed">Redistricted in 2013 (first effective in the 47th House of Representatives election)</ref>
* [[Tasso Takuya]] - Thống đốc Iwate - [[Đảng Tân tiến]] -> Đảng Tự do -> [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1998-2016)|Đảng Dân chủ]] - Khu 1 - 1996-2005
|[[Kuji, Iwate|Thành phố Kuji]], [[Miyako, Iwate|Miyako]], [[Rikuzentakata, Iwate|Rikuzentakata]], [[Kamaishi, Iwate|Kamaishi]], [[Ōfunato, Iwate|Ofunato]], [[Tōno, Iwate|Tono]], [[Hachimantai, Iwate|Hachimantai]], [[Takizawa, Iwate|Takizawa]], và [[Ninohe, Iwate|Ninohe]].
|-
Quận [[Quận Iwate, Iwate|Iwate]], [[Quận Kunohe, Iwate|Kunohe]], [[Quận Ninohe, Iwate|Ninohe]], [[Quận Kesen, Iwate|Kesen]], và [[Quận Shimohei, Iwate|Shimohei]].
| rowspan="2" |Khu 2<ref name="2013 changed" group="changed">Tái phân chia khu vực vào năm 2013 (có hiệu lực lần đầu trong cuộc bầu cử Hạ viện lần thứ 47 (2014))</ref>
|376,270
|Các thành phố [[Hachimantai, Iwate|Hachimantai]], [[Kamaishi, Iwate|Kamaishi]], [[Kuji, Iwate|Kuji]], [[Miyako, Iwate|Miyako]], [[Ninohe, Iwate|Ninohe]], [[Ōfunato, Iwate|Ofunato]], [[Rikuzentakata, Iwate|Rikuzentakata]], [[Takizawa, Iwate|Takizawa]] và [[Tōno, Iwate|Tōno]]
Các huyện Iwate, Kamihei, Kesen, Kunohe, Ninohe và Shimohei
|364.234
|[[Suzuki Shunichi]]
|[[Suzuki Shunichi]]
|[[Tập tin:Shunichi Suzuki 20211004 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 3<ref name="2013 changed" group="changed" />
* [[Suzuki Shunichi]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 1996-2005, 2012-nay
|[[Ichinoseki, Iwate|Thành phố Ichinoseki]] và [[Ōshū, Iwate|Oshu]], [[Esashi, Iwate|Esashi]], [[Hanamaki, Iwate|Hanamaki]], [[Kitakami, Iwate|Kitakami]] và [[Mizusawa, Iwate|Mizusawa]].
|-
[[Quận Higashiiawai, Iwate|Quận Higashiiawai]], [[Quận Kamihei, Iwate|Kamihei]], [[Quận Hienuki, Iwate|Hienuki]], [[Quận Isawa, Iwate|Isawa]], [[Quận Waga, Iwate|Waga]], và [[Quận Nishiiwai, Iwate|Nishiiwai]].
| rowspan="2" |Khu 3<ref name="2013 changed" group="changed" />
|380,161
|Các thành phố [[Hanamaki, Iwate|Hanamaki]], [[Ichinoseki, Iwate|Ichinoseki]], [[Kitakami, Iwate|Kitakami]], và [[Ōshū, Iwate|Oshu]]
Các huyện Isawa, Nishiiwai, and [[Waga (huyện)|Waga]]
|374.393
|[[Fujiwara Takashi]]
|[[Fujiwara Takashi]]
|[[Tập tin:Fujiwara Takashi (2019).png|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
| colspan="5" |
*[[Ozawa Ichirō]] - [[Ủy ban Công an Quốc gia (Nhật Bản)|Chủ tịch Ủy ban Công an Quốc gia]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] -> Độc lập - Khu 3, 2017
|-
|-
|}
|}


=== [[Miyagi]] (6 quận) ===
=== [[Miyagi]] (5 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Miyagi:'''
!Khu
* [[Itō Sōichirō]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 4, 1996-2000
* [[Azumi Jun]] - [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 5, 1996-nay
*[[Onodera Itsunori]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 6, 1997, 2003-nay
!Quận
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
| rowspan="2" |Khu 1<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 1
|Một phần của thành phố [[Sendai]] (phường [[Aoba-ku, Sendai|Aoba-ku]][[Taihaku-ku, Sendai|Taihaku-ku]]).
|[[Sendai]], các quận Aoba-ku và Taihaku-ku
|445.778
|437,128
|[[Doi Tōru]]
|[[Doi Tōru]]
|[[Tập tin:Tōru Doi 20150726(1).JPG|106x106px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="6" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_宮城県.svg|389x389px]]
| rowspan="10" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_宮城県.svg|389x389px]]
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 2
* [[Aichi Kazuo]] - [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Tân tiến]] - Khu 1 - 1996
|Một phần của thành phố [[Sendai]] (phường [[Izumi-ku, Sendai|Izumi-ku]], [[Miyagino-ku, Sendai|Miyagino-ku]] và [[Wakabayashi-ku, Sendai|Wakabayashi-ku]]).
|-
|454,848
| rowspan="2" |Khu 2
|[[Sendai]], các quận Izumi-ku, Miyagino-ku và Wakabayashi-ku
|456.564
|[[Kamata Sayuri]]
|[[Kamata Sayuri]]
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 3
* [[Akiba Kenya]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 - 2005, 2012-2017
|Thành phố [[Iwanuma, Miyagi|Iwanuma]], [[Kakuda, Miyagi|Kakuda]], [[Natori, Miyagi|Natori]] và [[Shiroishi, Miyagi|Shiroishi]].
|-
Quận [[Igu, Miyagi|Igu]], [[Katta, Miyagi|Katta]], [[Shibata, Miyagi|Shibata]], và [[Watari, Miyagi|Watari]].
| rowspan="2" |Khu 3<ref name="2002 changed" group="changed" />
|288,807
|Các thành phố [[Iwanuma, Miyagi|Iwanuma]], [[Kakuda, Miyagi|Kakuda]], [[Natori, Miyagi|Natori]], và [[Shiroishi, Miyagi|Shiroishi]]
|[[Nishimura Akihiro (bộ trưởng)|Nishimura Akihiro]]
Các huyện Igu, Katta, Shibata, và Watari
|282.793
|[[Nishimura Akihiro (định hướng)|Nishimura Akihiro]]
|[[Tập tin:Akihiro Nishimura 20120612 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 4
*[[Mitsuzuka Hiroshi]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 1996-2000
|Thành phố [[Furukawa, Miyagi|Furukawa]], [[Shiogama, Miyagi|Shiogama]] và [[Tagajō, Miyagi|Tagajō]].
* [[Nishimura Akihiro (định hướng)|Nishimura Akihiro]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 2003-2005, 2012-nay
Quận [[Kami, Miyagi|Kami]], [[Kurokawa, Miyagi|Kurokawa]], [[Miyagi, Miyagi|Miyagi]], và [[Shida, Miyagi|Shida]].
|-
|238,625
| rowspan="2" |Khu 4<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Các thành phố [[Higashimatsushima, Miyagi|Higashimatsushima,]] [[Ishinomaki, Miyagi|Ishinomaki]], [[Shiogama, Miyagi|Shiogama]], [[Tagajō, Miyagi|Tagajō]] và [[Tomiya, Miyagi|Tomiya]]
Các huyện Kurokawa, Miyagi và Oshika
|388.880
|[[Itō Shintarō]]
|[[Itō Shintarō]]
|[[Tập tin:Shintarō Itō.2023.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 5
*[[Itō Sōichirō]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 4, 1996-2000
|Thành phố [[Ishinomaki, Miyagi|Ishinomaki]].
* [[Itō Shintarō]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 4, 2001-2009, 2012-nay
Quận [[Oshika, Miyagi|Oshika]] và [[Tōda, Miyagi|Tōda]].
|-
|255,765
| rowspan="2" |Khu 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Các thành phố [[Kesennuma, Miyagi|Kesennuma]], [[Kurihara, Miyagi|Kurihara]], [[Ōsaki, Miyagi|Ōsaki]] và [[Tome, Miyagi|Tome]]
Các huyện Kami, Motoyoshi và Tōda
|349.841
|[[Azumi Jun]]
|[[Azumi Jun]]
|[[Tập tin:Jun Azumi 20110902.jpg|103x103px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 6
* [[Azumi Jun]] - [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 5, 1996-nay
|Thành phố [[Kesennuma, Miyagi|Kesennuma]], [[Kurihara, Miyagi|Kurihara]], và [[Tome, Miyagi|Tome]].
|-
Quận [[Motoyoshi, Miyagi|Motoyoshi]] và [[Tamatsukuri, Miyagi|Tamatsukuri]].
| colspan="7" |
|257,090
* [[Onodera Itsunori]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 6, 1997, 2003-nay (khu đã giải tán)
|[[Onodera Itsunori]]
|LDP
|-
|-
|}
|}


=== [[Yamagata]] (3 quận) ===
=== [[Yamagata]] (3 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Yamagata:'''
* [[Kano Michihiko]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 1, 1996-2000, 2009
!Quận
!Quận
!Các khu vự bao gồm
!Các khu vự bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng hiện tại
!Đảng hiện tại
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
| rowspan="2" |Khu 1
|Quận 1
|Thành phố [[Kaminoyama, Yamagata|Kaminoyama]], [[Tendō, Yamagata|Tendō]] và [[Yamagata, Yamagata|Yamagata]].
|Các thành phố [[Kaminoyama, Yamagata|Kaminoyama]], [[Tendō, Yamagata|Tendō]] và [[Yamagata (thành phố)|Yamagata]]
Quận [[Higashimurayama, Yamagata|Higashimurayama]].
Quận Higashimurayama
|302.702
|305,999
|[[Endō Toshiaki]]
|[[Endō Toshiaki]]
|[[Tập tin:Toshiaki Endō.jpg|102x102px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="3" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_山形県.svg|360x360px]]
| rowspan="6" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_山形県.svg|360x360px]]
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận 2
* [[Kano Michihiko]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 1, 1996-2000, 2009
|Thành phố [[Higashine, Yamagata|Higashine]], [[Murayama, Yamagata|Murayama]], [[Nagai, Yamagata|Nagai]], [[Nan'yō, Yamagata|Nan'yō]], [[Obanazawa, Yamagata|Obanazawa]], [[Sagae, Yamagata|Sagae]] và [[Yonezawa, Yamagata|Yonezawa]].
* [[Endō Toshiaki]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1, 2003-2005, 2012-nay
Quận [[Higashiokitama, Yamagata|Higashiokitama]], [[Kitamurayama, Yamagata|Kitamurayama]], [[Nishimurayama, Yamagata|Nishimurayama]] và [[Nishiokitama, Yamagata|Nishiokitama]].
|-
|318,476
| rowspan="2" |Khu 2
|Các thành phố [[Higashine, Yamagata|Higashine]], [[Murayama, Yamagata|Murayama]], [[Nagai, Yamagata|Nagai]], [[Nan'yō, Yamagata|Nan'yō]], [[Obanazawa, Yamagata|Obanazawa]], [[Sagae, Yamagata|Sagae]] và [[Yonezawa, Yamagata|Yonezawa]]
Các huyện [[Higashiokitama (huyện)|Higashiokitama]], Kitamurayama, Nishimurayama và Nishiokitama
|311.389
|[[Suzuki Norikazu]]
|[[Suzuki Norikazu]]
|[[Tập tin:Norikazu Suzuki 20161031.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
| colspan="5" |
|Quận
* [[Endō Takehiko]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - Độc lập -> [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 -1996-2005
|Thành phố [[Sakata, Yamagata|Sakata]], [[Shinjō, Yamagata|Shinjō]] [[Tsuruoka, Yamagata|Tsuruoka]].
|-
Quận [[Akumi, Yamagata|Akumi]], [[Higashitagawa, Yamagata|Higashitagawa]], [[Mogami, Yamagata|Mogami]] và [[Nishitagawa, Yamagata|Nishitagawa]].
| rowspan="2" |Khu 3
|292,162
|Các thành phố [[Sakata, Yamagata|Sakata]], [[Shinjō, Yamagata|Shinjō]] và [[Tsuruoka, Yamagata|Tsuruoka]]
Các huyện Akumi, Higashagawa và Mogami
|284.580
|[[Katō Ayuko]]
|[[Katō Ayuko]]
|[[Tập tin:Ayuko Katō 20190420.jpg|107x107px]]
|LDP
|LDP
|-
| colspan="5" |
* [[Katō Kōichi]] - [[Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản)|Chánh Văn phòng Nội các]] - Độc lập -> [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 2003-2009
* [[Katō Ayuko]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 2014-nay
|-
|-
|}
|}


== Kita- Bắc Kantō (19 khối ghế) ==
== Kita - Bắc Kantō (19 khối ghế) ==
Khu vực bầu cử khối cho Bắc [[Kantō]] (北関東) bầu 20 thành viên theo tỷ lệ, bao gồm bốn tỉnh ở miền Bắc Kantō.
Khu vực bầu cử khối cho Bắc [[Kantō]] (北関東) bầu 20 thành viên theo tỷ lệ, bao gồm bốn tỉnh ở miền Bắc Kantō.


=== [[Gunma]] (5 quận) ===
=== [[Gunma]] (5 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Miyagi:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Gunma:'''
* [[Omi Kōji]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 1, 1996, 2003
* [[Omi Kōji]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1 - 1996, 2003
*[[Yatsu Yoshio]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - Đảng Dân chủ Tự do - Quận 3, 1996-2005
* [[Sata Gen'ichirō]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1 - 2000, 2012-2014
*[[Fukuda Yasuo]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 4, 1996-2009
*[[Yatsu Yoshio]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp Thủy sản]] - Đảng Dân chủ Tự do - Khu 3 - 1996-2005
* [[Obuchi Keizō]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 5, 1996
*[[Fukuda Yasuo]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 4 - 1996-2009
*[[Obuchi Yūko]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 5, 2000-nay
* [[Obuchi Keizō]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 5 - 1996
*[[Obuchi Yūko]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 5 - 2000-nay
!Quận
!Khu
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Khu 1<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 1
|Thành phố [[Maebashi]] và [[Numata, Gunma|Numata]].
|Thành phố [[Maebashi]] và [[Numata, Gunma|Numata]]
Huyện Tone
Quận [[Seta, Gunma|Seta]] và [[Tone District, Gunma|Tone]].
|345.119

Cũng bao gồm các thị trấn cũ của [[Kurohone, Gunma|Kurohone]] và [[Niisato, Gunma|Niisato]], bây giờ được sáp nhập vào [[Kiryū, Gunma|Kiryū]].
|381,712
|[[Nakasone Yasutaka]]
|[[Nakasone Yasutaka]]
|[[Tập tin:20211111nakasone yasutaka.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="5" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_群馬県.svg|313x313px]]
| rowspan="5" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_群馬県.svg|313x313px]]
|-
|-
|Khu 2<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 2
|Thành phố [[Isesaki, Gunma|Isesaki]] [[Kiryū, Gunma|Kiryū]] (ngoại trừ như trên).
|Các thành phố [[Isesaki, Gunma|Isesaki]], [[Kiryū, Gunma|Kiryū]] [[Midori, Gunma|Midori]]
Huyện Sawa
Quận [[Nitta, Gunma|Nitta]], [[Sawa, Gunma|Sawa]] và [[Yamada, Gunma|Yamada]].
|331.700
|335,206
|[[Ino Toshirō]]
|[[Ino Toshirō]]
|[[Tập tin:Toshiro Ino 20220812.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 3<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 3
|Thành phố [[Ōta, Gunma|Ōta]] (ngoại trừ như trên) và [[Tatebayashi, Gunma|Tatebayashi]].
|Thành phố [[Ōta, Gunma|Ōta]] và [[Tatebayashi, Gunma|Tatebayashi]]
Huyện Oura
Quận [[Ōta, Gunma|Oura]].
|320.516
|304,937
|[[Sasagawa Hiroyoshi]]
|[[Sasagawa Hiroyoshi]]
|[[Tập tin:Sasagawa Hiroyoshi (2017).png|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 4
|Khu 4
|Thành phố [[Takasaki, Gunma|Takasaki]] và [[Fujioka, Gunma|Fujioka]].
|Thành phố [[Fujioka, Gunma|Fujioka]] và một phần [[Takasaki, Gunma|Takasaki]]
Huyện Tano
Quận [[Tano, Gunma|Tano]].
|295.213
|296,709
|[[Fukuda Tatsuo]]
|[[Fukuda Tatsuo]]
|[[Tập tin:98 fukuda tatsuo.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 5
|Thành phố [[Annaka, Gunma|Annaka]], [[Shibukawa, Gunma|Shibukawa]] [[Tomioka, Gunma|Tomioka]].
|Thành phố [[Annaka, Gunma|Annaka]], [[Shibukawa, Gunma|Shibukawa]], [[Tomioka, Gunma|Tomioka]], và phần còn lại của [[Takasaki, Gunma|Takasaki]]
Quận [[Agatsuma, Gunma|Agatsuma]], [[Gunma, Gunma|Gunma]], [[Kanra, Gunma|Kanra]], [[Kitagunma, Gunma|Kitagunma]] và [[Usui, Gunma|Usui]].
Huyện [[Agatsuma (huyện)|Agatsuma]], Kanra Kitagunma
|317.654
|306,133
|[[Obuchi Yūko]]
|[[Obuchi Yūko]]
|[[Tập tin:Yūko Obuchi 20121113 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|}
|}


=== [[Ibaraki]] (7 quận) ===
=== [[Ibaraki]] (7 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Ibaraki:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Ibaraki:'''
* [[Hanashi Yasuhiro]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 1996-2005, 2012-nay
* [[Akagi Norihiko]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1 - 1996-2009
*[[Nakayama Toshio]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Giám đốc quan quan Phòng vệ]] - Đảng Dân chủ Tự do - Quận 3, 1996
* [[Nukaga Fukushirō]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 - 1996-2009, 2012-nay

*[[Kajiyama Hiroshi]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 4, 2000-nay
*[[Ōhata Akihiro]] - [[Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 5, 2000-2014
* [[Hanashi Yasuhiro]] - [[Bộ trưởng pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 1996-2005, 2012-nay
*[[Nakayama Toshio]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Giám đốc Cơ quan Phòng vệ]] - Đảng Dân chủ Tự do - Khu 3 - 1996
!Quận
*[[Kajiyama Seiroku]] - [[Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản)|Chánh Văn phòng Nội các]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 1996
*[[Kajiyama Hiroshi]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 4 - 2000-nay
*[[Ōhata Akihiro]] - [[Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 5 - 2000-2014
!Khu
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Khu 1<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 1
|Thành phố [[Chikusei, Ibaraki|Chikusei]], [[Kasama, Ibaraki|Kasama]], [[Mito, Ibaraki|Mito]] và [[Shimotsuma, Ibaraki|Shimotsua]].
|Thành phố [[Chikusei, Ibaraki|Chikusei]], [[Kasama, Ibaraki|Kasama]], [[Mito, Ibaraki|Mito]] và [[Sakuragawa, Ibaraki|Sakuragawa]]
Huyện Higashiibaraki (Thị trấn Shirosato)
Quận [[Makabe, Ibaraki|Makabe]].
|426.105

Thị trấn [[Shirosato, Ibaraki|Shirosato]] và [[Iwase, Ibaraki|Iwase]].
|404,671
|[[Fukushima Nobuyuki]]
|[[Fukushima Nobuyuki]]
|[[Tập tin:No image.svg|81x81px]]
|Độc lập
|Độc lập
| rowspan="7" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_茨城県.svg|567x567px]]
| rowspan="7" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_茨城県.svg|378x378px]]
|-
|-
|Khu 2<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 2
|Thành phố [[Kashima, Ibaraki|Kashima]] và [[Itako, Ibaraki|Itako]].
|Các thành phố [[Hokota, Ibaraki|Hokota]], [[Itako, Ibaraki|Itako]], [[Kashima, Ibaraki|Kashima]], [[Kamisu, Ibaraki|Kamisu]], [[Namegata, Ibaraki|Namegata]] và [[Omitama, Ibaraki|Omitama]]
Huyện Higashiibaraki (Thị trấn Ibaraki và Ōarai)
Quận [[Higashiibaraki, Ibaraki|Higashiibaraki]] (ngoại trừ [[Shirosato, Ibaraki|Shirosato]]), [[Kashima, Ibaraki|Kashima]], [[Namegata, Ibaraki|Namegata]] và [[Nishiibaraki, Ibaraki|Nishiibaraki]] (ngoại trừ [[Iwase, Ibaraki|Iwase]]).
|304.799
|358,229
|[[Nukaga Fukushirō]]
|[[Nukaga Fukushirō]]
|[[Tập tin:Fukushirō Nukaga 20231023 1.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 3
|Khu 3
|Thành phố [[Inashiki, Ibaraki|Inashiki]], [[Moriya, Ibaraki|Moriya]], [[Ryūgasaki, Ibaraki|Ryūgasaki]], [[Toride, Ibaraki|Toride]] và [[Ushiku, Ibaraki|Ushiku]].
|Các thành phố [[Inashiki, Ibaraki|Inashiki]], [[Moriya, Ibaraki|Moriya]], [[Ryūgasaki, Ibaraki|Ryūgasaki]], [[Toride, Ibaraki|Toride]] và [[Ushiku, Ibaraki|Ushiku]]
Quận [[Inashiki, Ibaraki|Inashiki]][[Kitasouma, Ibaraki|Kitasouma]].
Huyện Inashiki và Kitasouma
|390,819
|390.263
|[[Hanashi Yasuhiro]]
|[[Hanashi Yasuhiro]]
|[[Tập tin:Yasuhiro Hanashi.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 4<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Khu 4<ref name="2013 changed" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Hitachinaka, Ibaraki|Hitachinaka]], [[Hitachiōmiya, Ibaraki|Hitachiōmiya]], [[Hitachiōta, Ibaraki|Hitachiōta]] và [[Naka, Ibaraki|Naka]].
|Các thành phố [[Hitachinaka, Ibaraki|Hitachinaka]], [[Hitachiōmiya, Ibaraki|Hitachiōmiya]], [[Hitachiōta, Ibaraki|Hitachiōta]] và [[Naka, Ibaraki|Naka]]
Huyện Kuji
Quận [[Kuji, Ibaraki|Kuji]] và [[Naka, Ibaraki|Naka]].
|269.983
|270,634
|[[Kajiyama Hiroshi]]
|[[Kajiyama Hiroshi]]
|[[Tập tin:Hiroshi Kajiyama 20191028 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 5<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Khu 5<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Hitachi, Ibaraki|Hitachi]], [[Kitaibaraki, Ibaraki|Kitaibaraki]] và [[Takahagi, Ibaraki|Takahagi]].
|Thành phố [[Hitachi, Ibaraki|Hitachi]], [[Kitaibaraki, Ibaraki|Kitaibaraki]] và [[Takahagi, Ibaraki|Takahagi]]
Huyện Naka
|244,671
|240.104
|[[Asano Tetsu]]
|[[Asano Tetsu]]
|[[Tập tin:Satoshi Asano 20231023.jpg|106x106px]]
|DPP
|DPP
|-
|-
|Khu 6<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 6
|Thành phố [[Ishioka, Ibaraki|Ishioka]], [[Kasumigaura, Ibaraki|Kasumigaura]], [[Tsuchiura, Ibaraki|Tsuchiura]] và [[Tsukuba, Ibaraki|Tsukuba]].
|Thành phố [[Ishioka, Ibaraki|Ishioka]], [[Kasumigaura, Ibaraki|Kasumigaura]], [[Tsuchiura, Ibaraki|Tsuchiura]], [[Tsukuba]] và [[Tsukubamirai, Ibaraki|Tsukubamirai]]
|452.377
Quận [[Niihari, Ibaraki|Niihari]] và [[Tsukuba, Ibaraki|Tsukuba]].
|452,067
|[[Kunimitsu Fumino]]
|[[Kunimitsu Fumino]]
|[[Tập tin:Ayano Kunimitsu 20220812.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 7<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 7
|Thành phố [[Bandō, Ibaraki|Bandō]], [[Koga, Ibaraki|Koga]], [[Mitsukaido, Ibaraki|Mitsukaido]] và [[Yuki, Ibaraki|Yuki]].
|Các thành phố [[Bandō, Ibaraki|Bandō]], [[Jōsō, Ibaraki|Jōsō]], [[Koga, Ibaraki|Koga]], [[Shimotsuma, Ibaraki|Shimotsuma]] và [[Yūki, Ibaraki|Yūki]]
Quận [[Sashima, Ibaraki|Sashima]][[Yūki, Ibaraki|Yūki]].
Huyện Sashima và Yūki
|330.072
|305,91
|[[Nagaoka Keiko]]
|[[Nagaoka Keiko]]
|[[Tập tin:Keiko Nagaoka 2022.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|}
|}


=== [[Saitama]] (15 quận) ===
=== [[Saitama]] (16 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Saitama:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Saitama:'''
* [[Shindō Yoshitaka]] - [[Bộ trưởng Nội vụ Truyền thông]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2000, 2005, 2012-nay
* [[Matsunaga Hikaru]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1 - 1996

*[[Edano Yukio]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Quận 5, 2000-nay
*[[Shibayama Masahiko]] - [[Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa họcCông nghệ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 8, 2004-2005, 2012-nay
* [[Shindō Yoshitaka]] - [[Bộ trưởng Nội vụTruyền thông]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 - 2000, 2005, 2012-nay
* [[Hosakawa Ritsuo]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1998-2016)|Đảng Dân chủ]] - Khu 3 - 2000-2003, 2009
!Quận
*[[Edano Yukio]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Khu 5 - 2000-nay
*[[Shibayama Masahiko]] - [[Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 8 - 2004-2005, 2012-nay
*[[Koizumi Ryūji]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 11 - 2000-2003, 2009-nay
*[[Tsuchiya Shinako]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 13 - 1996-2005, 2012-nay
!Khu
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Khu 1<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 1
|[[Saitama (thành phố)|Saitama]] - gồm [[Iwatsuki-ku, Saitama|Iwatsuki-ku]], [[Midori-ku, Saitama|Midori-ku]], [[Minuma-ku, Saitama|Minuma-ku]]<nowiki/>[[Urawa-ku, Saitama|Urawa-ku]].
|[[Saitama (thành phố)|Saitama]], các quận Midori-ku, Minuma và Urawa-ku
|382.839
|461,964
|[[Murai Hideki]]
|[[Murai Hideki]]
|[[Tập tin:Murai Hideki.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="15" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_埼玉県.svg|449x449px]]
| rowspan="16" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_埼玉県.svg|449x449px]]
|-
|-
|Khu 2<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 2
|Thành phố [[Hatogaya, Saitama|Hatogaya]] và [[Kawaguchi, Saitama|Kawaguchi]].
|Một phần thành phố [[Kawaguchi]]
|391.718
|470,382
|[[Shindō Yoshitaka]]
|[[Shindō Yoshitaka]]
|[[Tập tin:Yoshitaka Shindō.2023.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 3<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 3
|Thành phố [[Koshigaya, Saitama|Koshigaya]] và [[Sōka, Saitama|Sōka]]
|Thành phố [[Koshigaya]] và một phần [[Kawaguchi]]
|381.903
|461,155
|[[Kikawada Hitoshi]]
|[[Kikawada Hitoshi]]
|[[Tập tin:20211006kikawada hitoshi.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 4
|Khu 4
|Thành phố [[Asaka, Saitama|Asaka]], [[Niiza, Saitama|Niiza]], [[Shiki, Saitama|Shiki]] và [[Wakō, Saitama|Wakō]].
|Các thành phố [[Asaka, Saitama|Asaka]], [[Niiza, Saitama|Niiza]], [[Shiki, Saitama|Shiki]] và [[Wakō, Saitama|Wakō]]
|388.488
|385,295
|[[Hosaka Yasushi]]
|[[Hosaka Yasushi]]
|[[Tập tin:20211006hosaka yasushi.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 5
|[[Saitama (thành phố)|Saitama]] - gồm [[Chūō-ku, Saitama|Chūō-ku]], [[Kita-ku, Saitama|Kita-ku]], [[Nishi-ku, Saitama|Nishi-ku]][[Ōmiya-ku, Saitama|Ōmiya-ku]].
|[[Saitama (thành phố)|Saitama]], phường Chūō-ku, Kita-ku, Nishi-ku và Ōmiya-ku
|393,806
|393.216
|[[Edano Yukio]]
|[[Edano Yukio]]
|[[Tập tin:Yukio Edano In front of Tenjin Twin Building (2020.10.18) (cropped).jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Khu 6<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 6
|Thành phố [[Ageo, Saitama|Ageo]], [[Kitamoto, Saitama|Kitamoto]], [[Kōnosu, Saitama|Kōnosu]] và [[Okegawa, Saitama|Okegawa]].
|Các thành phố [[Ageo]], [[Kitamoto, Saitama|Kitamoto]], [[Kōnosu, Saitama|Kōnosu]] và [[Okegawa, Saitama|Okegawa]]
|415.349
Quận [[Kitaadachi, Saitama|Kitaadachi]]
|443,614
|[[Oshima Atsushi]]
|[[Oshima Atsushi]]
|[[Tập tin:Oshima Atsushi.jpg|104x104px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Khu 7<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 7
|Thành phố [[Fujimi, Saitama|Fujimi]], [[Kamifukuoka, Saitama|Kamifukuoka]] và [[Kawagoe, Saitama|Kawagoe]].
|Các thành phố [[Fujimi, Saitama|Fujimi]] và [[Kawagoe]]
|388.546
|436,794
|[[Nakano Hideyuki]]
|[[Nakano Hideyuki]]
|[[Tập tin:Hideyuki Nakano 20220812 (cropped).jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 8<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 8
|Thành phố [[Tokorozawa, Saitama|Tokorozawa]]
|Các thành phố [[Fujimino, Saitama|Fujimino]] và [[Tokorozawa]]
Huyện Iruma (Thị trấn Miyoshi)
Một phần quận [[Iruma, Saitama|Iruma]] (bao gồm thị trấn [[Miyoshi, Saitama|Miyoshi]] và [[Ōi, Saitama|Ōi]]).
|418.267
|366,333
|[[Shibayama Masahiko]]
|[[Shibayama Masahiko]]
|[[Tập tin:Masahiko Shibayama.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 9
|Khu 9
|Thành phố [[Hannō, Saitama|Hannō]], [[Hidaka, Saitama|Hidaka]], [[Iruma, Saitama|Iruma]] và [[Sayama, Saitama|Sayama]].
|Các thành phố [[Hannō, Saitama|Hannō]], [[Hidaka, Saitama|Hidaka]], [[Iruma, Saitama|Iruma]] và [[Sayama, Saitama|Sayama]]
Một phần quận [[Iruma, Saitama|Iruma]] (bao gồm thị trấn [[Moroyama, Saitama|Moroyama]][[Ogose, Saitama|Ogose]]).
Huyện Iruma (Thị trấn Moroyama và Ogose)
|404.883
|406,785
|[[Ōtsuka Taku]]
|[[Ōtsuka Taku]]
|[[Tập tin:Taku Ōtsuka 2019.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 10
|Khu 10
|Thành phố [[Higashimatsuyama, Saitama|Higashimatsuyama]], [[Sakado, Saitama|Sakado]] và [[Tsurugashima, Saitama|Tsurugashima]].
|Các thành phố [[Higashimatsuyama, Saitama|Higashimatsuyama]], [[Sakado, Saitama|Sakado]] và [[Tsurugashima, Saitama|Tsurugashima]]
Huyện Hiki
Quận [[Hiki, Saitama|Hiki]].
|328.662
|329,345
|[[Yamaguchi Shin]]
|[[Yamaguchi Susumu]]
|[[Tập tin:Susumu Yamaguchi 20230123shiseihoshin a 06.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 11<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 11
|Thành phố [[Chichibu, Saitama|Chichibu]], [[Fukaya, Saitama|Fukaya]] và [[Honjō, Saitama|Honjō]].
|Các thành phố [[Chichibu, Saitama|Chichibu]], [[Fukaya, Saitama|Fukaya]] và [[Honjō, Saitama|Honjō]]
Quận [[Quận Chichibu, Saitama|Chichibu]][[Kodama, Saitama|Kodama]].
Các huyện Chichibu, KodamaŌsato
|340.853

Một phần của quận [[Ōsato, Saitama|Ōsato]] (bao gồm các thị trấn [[Hanazono, Saitama|Hanazono]], [[Kawamoto, Saitama|Kawamoto]], [[Kōnan, Saitama|Kōnan]], [[Okabe, Saitama|Okabe]] và [[Yorii, Saitama|Yorii]])
|354,891
|[[Koizumi Ryūji]]
|[[Koizumi Ryūji]]
|[[Tập tin:Ryūji Koizumi 20111227.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 12<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 12
|Thành phố [[Gyōda, Saitama|Gyōda]], [[Hanyū, Saitama|Hanyū]], [[Kazo, Saitama|Kazo]] và [[Kumagaya, Saitama|Kumagaya]].
|Các thành phố [[Gyōda, Saitama|Gyōda]], [[Hanyū, Saitama|Hanyū]], [[Kazo, Saitama|Kazo]] và [[Kumagaya]]
|372.546
Quận [[Kitasaitama, Saitama|Kitasaitama]].

Một phần của quận [[Ōsato, Saitama|Ōsato]] (bao gồm các thị trấn [[Menuma, Saitama|Menuma]] và [[Ōsato, Saitama|Ōsato]])
|372,182
|[[Morita Toshikazu]]
|[[Morita Toshikazu]]
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Khu 13<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 13
|Thành phố [[Hasuda, Saitama|Hasuda]], [[Kasukabe, Saitama|Kasukabe]] [[Kuki, Saitama|Kuki]].
|Các thành phố [[Hasuda, Saitama|Hasuda]], [[Kuki, Saitama|Kuki]], [[Satte, Saitama|Satte]] và Shiraoka
Các quận [[Quận Kitaadachi, Saitama|Kita-Adachi]], Kitakatsushika (Thị trấn Sugito) và Minamisaitama
Quận [[Minamisaitama, Saitama|Minamisaitama]].
|372.386
|401,407
|[[Tsuchiya Shinako]]
|[[Tsuchiya Shinako]]
|[[Tập tin:Shinako Tsuchiya 2023 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 14<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 14
|Thành phố [[Misato, Saitama|Misato]], [[Satte, Saitama|Satte]], [[Yashio, Saitama|Yashio]] và [[Yoshikawa, Saitama|Yoshikawa]].
|Các thành phố [[Misato, Saitama|Misato]], [[Sōka]] [[Yashio, Saitama|Yashio]]
|402.229
Quận [[Kitakatsushika, Saitama|Kitakatsushika]].
|444,105
|[[Mitsubayashi Hiromi]]
|[[Mitsubayashi Hiromi]]
|[[Tập tin:Hiromi Mitsubayashi.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 15<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 15
|[[Saitama (thành phố)|Saitama]] - gồm [[Minami-ku, Saitama|Minami-ku]][[Sakura-ku, Saitama|Sakura-ku]]
|[[Saitama (thành phố)|Saitama]], các quận Minami-ku và Sakura-ku
Thành phố [[Toda, Saitama|Toda]] và [[Warabi, Saitama|Warabi]].
Các thành phố [[Toda, Saitama|Toda]] và [[Warabi, Saitama|Warabi]]
|411.169
|422,081
|[[Tanaka Ryōsei]]
|[[Tanaka Ryōsei]]
|[[Tập tin:Ryosei Tanaka.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|Khu 16<ref name=":0" group="changed">Được tạo ra vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong cuộc Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)</ref>
|[[Saitama (thành phố)|Saitama]], quận Iwatsuki-ku
Các thành phố [[Kasukabe]] và [[Yoshikawa, Saitama|Yoshikawa]]

Huyện Kitakatsushika (Thị trấn Matsubushi)
|377.417
|''Chưa biết, 2025''
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|''Chưa biết, 2025''
|-
|-
|}
|}


=== [[Tochigi]] (5 quận) ===
=== [[Tochigi]] (5 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tochigi:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tochigi:'''
* [[Moriyama Mayumi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2003-2005
* [[Moriyama Mayumi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 - 2003-2005
*[[Satō Tsutomu]] - Bộ trưởng Nội vụ - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 4, 1996-2005, 2012-nay
* [[Nishikawa Kōya]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 - 1996-2000, 2012
*[[Motegi Toshimitsu]] - [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 5, 1996-nay
* [[Watanabe Yoshimi]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - 1996-2012
*[[Satō Tsutomu]] - [[Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông|Bộ trưởng Nội vụ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 4 - 1996-2005, 2012-nay
!Quận
*[[Motegi Toshimitsu]] - [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 5 - 1996-nay
!Khu
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Khu 1<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 1
|Thành phố [[Utsunomiya, Tochigi|Utsunomiya]].
|Một phần thành phố [[Utsunomiya]]
Huyện Kawachi
Quận [[Kawachi, Tochigi|Kawachi]] (cục bộ).
|418.287

Thị trấn [[Kaminokawa, Tochigi|Kaminokawa]] và [[Minamikawachi, Tochigi|Minamikawachi]] (ở quận Kawachi).
|435,121
|[[Funada Hajime]]
|[[Funada Hajime]]
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="5" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_栃木県3.svg|390x390px]]
| rowspan="5" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_栃木県3.svg|390x390px]]
|-
|-
|Khu 2<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 2
|Thành phố [[Imaichi, Tochigi|Imaichi]], [[Kanuma, Tochigi|Kanuma]], [[Nikkō, Tochigi|Nikkō]] và [[Sakura, Tochigi|Sakura]].
|Các thành phố [[Kanuma, Tochigi|Kanuma]], [[Nikkō, Tochigi|Nikkō]], [[Sakura, Tochigi|Sakura]] và một phần của [[Utsunomiya]]
Huyện Shioya
Quận [[Kamitsuga, Tochigi|Kamitsuga]], [[Shioya, Tochigi|Shioya]] và [[Kawachi, Tochigi|Kawachi]] (cục bộ).
|256.007

Thị trấn [[Kamikawachi, Tochigi|Kamikawachi]] và [[Kawachi, Tochigi|Kawachi]] (ở quận Kawachi).
|264,743
|[[Fukuda Akio]]
|[[Fukuda Akio]]
|[[Tập tin:Fukuda Akio.jpg|103x103px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Quận 3
|Khu 3
|Thành phố [[Nasushiobara, Tochigi|Nasushiobara]], [[Ōtawara, Tochigi|Ōtawara]] và [[Yaita, Tochigi|Yaita]].
|Thành phố [[Nasushiobara, Tochigi|Nasushiobara]], [[Ōtawara, Tochigi|Ōtawara]] và [[Yaita, Tochigi|Yaita]].
Huyện Nasu.
Quận [[Nasu, Tochigi|Nasu]].
|240.132
|242,239
|[[Yana Kazuo]]
|[[Yana Kazuo]]
|[[Tập tin:98 yana kazuo.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 4<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 4
|Thành phố [[Mooka, Tochigi|Mooka]] [[Oyama, Tochigi|Oyama]].
|Các thành phố [[Mooka, Tochigi|Mooka]], [[Oyama, Tochigi|Oyama]] và [[Shimotsuke, Tochigi|Shimotsuke]]
Quận [[Haga, Tochigi|Haga]][[Shimotsuga, Tochigi|Shimotsuga]].
Các huyện Haga và Shimotsuga
|357.326
|403,773
|[[Satō Tsutomu]]
|[[Satō Tsutomu]]
|[[Tập tin:Official portrait of Tsutomu Sato 2008.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 5
|Thành phố [[Ashikaga, Tochigi|Ashikaga]], [[Sano, Tochigi|Sano]] và [[Tochigi, Tochigi|Tochigi]].
|Các thành phố [[Ashikaga, Tochigi|Ashikaga]], [[Sano, Tochigi|Sano]] và [[Tochigi (thành phố)|Tochigi]]
|349.651
|286,780
|[[Motegi Toshimitsu]]
|[[Motegi Toshimitsu]]
|[[Tập tin:Toshimitsu Motegi 20140911 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
Dòng 703: Dòng 843:
Khu vực bầu cử khối cho Nam Kantō (比例南関東ブロック, ''hirei minami-Kantō burokku'') bầu 22 thành viên theo tỷ lệ tương ứng với [[Tōhoku|khu vực Tohoku]]. Khu vự này bao gồm 2 tỉnh ở Nam [[Kantō]] và một tỉnh ở Đông [[Chūbu]]
Khu vực bầu cử khối cho Nam Kantō (比例南関東ブロック, ''hirei minami-Kantō burokku'') bầu 22 thành viên theo tỷ lệ tương ứng với [[Tōhoku|khu vực Tohoku]]. Khu vự này bao gồm 2 tỉnh ở Nam [[Kantō]] và một tỉnh ở Đông [[Chūbu]]


=== [[Chiba]] (13 quận) ===
=== [[Chiba]] (14 quận) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Chiba:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Chiba:'''
* [[Usui Hideo]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 1, 1996-2000, 2005
* [[Usui Hideo]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1 - 1996-2000, 2005
*[[Kobayashi Takayuki]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2012-nay
*[[Kobayashi Takayuki]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2 - 2012-nay
*[[Matsuno Hirokazu]] - [[Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản)|Chánh Văn phòng Nội các]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 3, 2000, 2005, 2012-nay
*[[Matsuno Hirokazu]] - [[Chánh Văn phòng Nội các (Nhật Bản)|Chánh Văn phòng Nội các]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 2000, 2005, 2012-nay
*[[Noda Yoshihiko]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Quận 4, 2000-nay
*[[Noda Yoshihiko]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Khu 4 - 2000-nay
*[[Hayashi Motoo]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 10, 1996-2005, 2012-nay
*[[Watanabe Yoshimichi]] - [[ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 6 - 1996, 2005, 2012-nay
*[[Hamada Yasukazu]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 12, 1996, 2003-nay
*[[Saitō Ken]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 7 - 2012-nay
*[[Nakamura Shōzaburō]] - [[Bộ trưởng pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 12, 2000
*[[Hayashi Motoo]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 10 - 1996-2005, 2012-nay
*[[Mori Eisuke]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 11 - 1996-nay
!Quận
*[[Hamada Yasukazu]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 12 - 1996, 2003-nay
*[[Nakamura Shōzaburō]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 12 - 2000
!Khu
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Quận 1
|Khu 1
|[[Chiba (thành phố)|Thành phố Chiba]], gồm [[Chūō-ku, Chiba|Chūō-ku]], [[Inage-ku, Chiba|Inage-ku]][[Mihama-ku, Chiba|Mihama-ku]].
|[[Chiba (thành phố)|Chiba]], các phường Chūō-ku, Inage-ku và Mihama-ku
|434.910
|427,315
|[[Tajima Kaname]]
|[[Tajima Kaname]]
|[[Tập tin:Tajima Kaname.jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
| rowspan="13" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 千葉県.svg|570x570px]]
| rowspan="14" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 千葉県.svg|570x570px]]
|-
|-
|Khu 2<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 2
|[[Chiba (thành phố)|Thành phố Chiba]], gồm [[Hanamigawa-ku, Chiba|Hanamigawa-ku]].
|[[Chiba (thành phố)|Chiba]], quận [[Hanamigawa, Chiba|Hanamigawa-ku]]
Thành phố [[Narashino, Chiba|Narashino]] và [[Yachiyo, Chiba|Yachiyo]].
Thành phố [[Yachiyo, Chiba|Yachiyo]]
|318.376
|457,526
|[[Kobayashi Takayuki]]
|[[Kobayashi Takayuki]]
|[[Tập tin:Takayuki Kobayashi 20171218.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 3
|Quận 3<ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Chiba (thành phố)|Thành phố Chiba]], gồm [[Midori-ku, Chiba|Midori-ku]].
|[[Chiba (thành phố)|Chiba]], quận Midori-ku
Thành [[Ichihara, Chiba|Ichihara]].
Thành phố [[Ichihara, Chiba|Ichihara]]
|335.277
|337,348
|[[Matsuno Hirokazu]]
|[[Matsuno Hirokazu]]
|[[Tập tin:Hirokazu Matsuno 20211110.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 4<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Quận 4<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Funabashi, Chiba|Funabashi]].
|Một phần các thành phố [[Funabashi]], [[Ichikawa, Chiba|Ichikawa]]
|406.755
|461,492
|[[Noda Yoshihiko]]
|[[Noda Yoshihiko]]
|[[Tập tin:Yoshihiko Noda 20110902.jpg|103x103px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Quận 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Urayasu, Chiba|Urayasu]].
|Các thành phố [[Urayasu, Chiba|Urayasu]] và một phần [[Ichikawa, Chiba|Ichikawa]]
|415.188
Một phần thành phố [[Ichikawa, Chiba|Ichikawa]].
|[[Eri Alifiya]]
|451,207
|[[Tập tin:Arfiya Eri (2018) 02.png|80x80px]]
|[[Sonoura Kentarō]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 6<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 6<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Phần còn lại của thành phố [[Ichikawa, Chiba|Ichikawa]].
|Thành phố [[Matsudo, Chiba|Matsudo]]
|416.197
Một phần thành phố [[Matsudo, Chiba|Matsudo]].
|370,008
|[[Watanabe Hiromichi]]
|[[Watanabe Hiromichi]]
|[[Tập tin:Hiromichi Watanabe 20221227.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 7<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 7
|Phần còn lại của thành phố [[Matsudo, Chiba|Matsudo]].
|Các thành phố [[Nagareyama, Chiba|Nagareyama]] và [[Noda, Chiba|Noda]]
|296.645
Thành phố [[Nagareyama, Chiba|Nagareyama]] và [[Noda, Chiba|Noda]].
|431,924
|[[Saitō Ken]]
|[[Saitō Ken]]
|[[Tập tin:Ken Saitō 20231214.jpg|102x102px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 8<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 8<ref name="2002 changed6" group="changed">Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)</ref>
|Thành phố [[Kashiwa, Chiba|Kashiwa]] (ngoại trừ thị trấn [[Shōnan, Chiba|Shōnan]]) và [[Abiko, Chiba|Abiko]].
|Thành phố [[Kashiwa, Chiba|Kashiwa]]
|359.824
|421,712
|[[Honjō Satoshi]]
|[[Honjō Satoshi]]
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Quận 9
|Quận 9<ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Chiba (thành phố)|Thành phố Chiba]], gồm [[Wakaba-ku, Chiba|Wakaba-ku]].
|[[Chiba (thành phố)|Chiba]], phường Wakaba-ku
Thành phố [[Sakura, Chiba|Sakura]], [[Yachimata, Chiba|Yachimata]] và [[Yotsukaidō, Chiba|Yotsukaidō]].
Các thành phố [[Sakura, Chiba|Sakura]], [[Yachimata, Chiba|Yachimata]] và [[Yotsukaidō, Chiba|Yotsukaidō]]
|405.209
|409,701
|[[Okuno Sōichirō]]
|[[Okuno Sōichirō]]
|[[Tập tin:Sōichirō Okuno 20150430.jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Quận 10<ref name="2002 changed3" group="changed">Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)</ref>
|Quận 10
|Thành phố [[Asahi, Chiba|Asahi]], [[Chōshi, Chiba|Chōshi]], [[Narita, Chiba|Narita]], [[Sawara, Chiba|Sawara]] và [[Yōkaichiba, Chiba|Yōkaichiba]].
|Các thành phố [[Asahi, Chiba|Asahi]], [[Chōshi, Chiba|Chōshi]], [[Katori, Chiba|Katori]], [[Narita, Chiba|Narita]] và [[Sōsa, Chiba|Sōsa]]
Các huyện của Katori
Quận [[Katori District, Chiba|Katori]] và [[Sōsa, Chiba|Sōsa]].
|326.317
|346,693
|[[Hayashi Motoo]]
|[[Hayashi Motoo]]
|[[Tập tin:Motoo Hayashi official portrait.jpg|105x105px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 11<ref name="2002 changed4" group="changed">Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)</ref>
|Quận 11
|Thành phố [[Katsuura, Chiba|Katsuura]], [[Mobara, Chiba|Mobara]], [[Tōgane, Chiba|Tōgane]].
|Các thành phố [[Isumi, Chiba|Isumi]], [[Katsuura, Chiba|Katsuura]], [[Mobara, Chiba|Mobara]], Ōamishirasato, [[Tōgane, Chiba|Tōgane]] và [[Sanmu, Chiba|Sanmu]]
Quận [[Chōsei, Chiba|Chōsei]], [[Isumi District, Chiba|Isumi]][[Sanmu, Chiba|Sanbu]].
Các quận Chōsei, Isumi và Sanbu
|354.420
|355,958
|[[Mori Eisuke]]
|[[Mori Eisuke]]
|[[Tập tin:Eisuke Mori.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 12
|Quận 12
|Thành phố [[Futtsu, Chiba|Futtsu]], [[Kamogawa, Chiba|Kamogawa]], [[Kimitsu, Chiba|Kimitsu]], [[Kisarazu, Chiba|Kisarazu]], [[Sodegaura, Chiba|Sodegaura]] và [[Tateyama, Chiba|Tateyama]].
|Các thành phố [[Futtsu, Chiba|Futtsu]], [[Kamogawa, Chiba|Kamogawa]], [[Kimitsu, Chiba|Kimitsu]], [[Kisarazu, Chiba|Kisarazu]], [[Minamibōsō, Chiba|Minamibōsō]], [[Sodegaura, Chiba|Sodegaura]] và [[Tateyama, Chiba|Tateyama]]
Huyện Awa
Quận [[Awa, Chiba|Awa]].
|377.089
|383,846
|[[Hamada Yasukazu]]
|[[Hamada Yasukazu]]
|[[Tập tin:Yasukazu Hamada 20220810 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 13<ref name="2013 changed" group="changed" /><ref name="2002 created" group="changed">Created in the 2002 reapportionment (first effective in the 2003 House of Representatives election)</ref>
|Quận 13<ref name="2002 changed5" group="changed">Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)</ref>
|Thành phố [[Inzai, Chiba|Inzai]], [[Kamagaya, Chiba|Kamagaya]], [[Shiroi, Chiba|Shiroi]] và [[Tomisato, Chiba|Tomisato]].
|Các thành phố [[Abiko, Chiba|Abiko]], [[Inzai, Chiba|Inzai]], [[Kamagaya, Chiba|Kamagaya]], [[Shiroi, Chiba|Shiroi]] và [[Tomisato, Chiba|Tomisato]]
Huyện Iba
Quận [[Inba, Chiba|Iba]]
|418.800

Một phần của thành phố [[Kashiwa, Chiba|Kashiwa]] trước đây bao gồm thị trấn [[Shōnan, Chiba|Shōnan]].
|415,762
|[[Matsumoto Hisashi]]
|[[Matsumoto Hisashi]]
|[[Tập tin:Hisashi Matsumoto 20230922.jpg|100x100px]]
|LDP
|LDP
|-
|Khu 14<ref name=":0" group="changed" />
|Các thành phố [[Narashino, Chiba|Narashino]] và một phần [[Funabashi]]
|414.305
|''Chưa biết, 2025''
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|''Chưa biết, 2025''
|-
|-
|}
|}
Dòng 818: Dòng 976:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kanagawa:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kanagawa:'''
* [[Matsumoto Jun (chính trị gia)|Matsumoto Jun]] - [[Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia (Nhật Bản)|Chủ tịch Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 1, 1996, 2003-2005, 2012-2017
* [[Matsumoto Jun (chính trị gia)|Matsumoto Jun]] - [[Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia (Nhật Bản)|Chủ tịch Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1, 1996, 2003-2005, 2012-2017
*[[Suga Yoshihide]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 1996-nay
*[[Suga Yoshihide]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 1996-nay
*[[Tanaka Keishū]] - [[Bộ trưởng pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng pháp]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 5, 1996-2003, 2009
*[[Okonogi Hachirō]] - [[Ủy ban Công an Quốc gia (Nhật Bản)|Giám đốc Ủy ban Công an Quốc gia]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 3 - 2000-2005, 2012-2017
*[[Suzuki Tsuneo]] - [[Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 7, 1996-2000, 2005
*[[Tanaka Keishū]] - [[Bộ trưởng pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng pháp]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 5, 1996-2003, 2009
*[[Tanaka Kazunori]] - [[ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 10, 2000-2005, 2012-nay
*[[Suzuki Tsuneo]] - [[Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 7, 1996-2000, 2005
*[[Jōjima Kōriki]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 10, 2009
*[[Tanaka Kazunori]] - [[ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 10, 2000-2005, 2012-nay
*[[Koizumi Junichirō]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 11, 1996-2005
*[[Jōjima Kōriki]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 10, 2009
*[[Koizumi Shinjirō]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 11, 2009-nay
*[[Koizumi Junichirō]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 11, 1996-2005
*[[Amari Akira]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 13, 2000-2005, 2012-2017
*[[Koizumi Shinjirō]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 11, 2009-nay
*[[Fujii Hirohisa]] - [[Bộ trưởng pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 14, 1996-2003
*[[Nakatsuka Ikkō]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 12, 2003, 2009
*[[Kōno Tarō]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - Quận 15, 1996-nay
*[[Amari Akira]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 13, 2000-2005, 2012-2017
*[[Kamei Yoshiyuki]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 16, 1996-2005
*[[Fujii Hirohisa]] - [[Bộ trưởng pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 14, 1996-2003
*[[Kōno Yōhei]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 17, 1996-2005
*[[Kōno Tarō]] - Bộ trưởng [[Kỹ thuật số|Digital]] - Khu 15, 1996-nay
*[[Makishima Karen]] - Bộ trưởng [[Kỹ thuật số|Digital]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 17, 2012-nay
*[[Kamei Yoshiyuki]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 16, 1996-2005
*[[Yamagiwa Daishirō]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 18, 2005, 2012-nay
*[[Kōno Yōhei]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 17, 1996-2005
*[[Makishima Karen]] - Bộ trưởng [[Kỹ thuật số|Digital]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 17, 2012-nay
!Quận
*[[Yamagiwa Daishirō]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 18, 2005, 2012-nay
!Khu
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Quận 1
|Khu 1
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Naka-ku, Yokohama|Naka-ku]], [[Isogo-ku, Yokohama|Isogo-ku]] và [[Kanazawa-ku, Yokohama|Kanazawa-ku]].
|[[Yokohama]], các quận [[Naka, Yokohama|Naka-ku]], [[Isogo-ku, Yokohama|Isogo-ku]] và [[Kanazawa-ku, Yokohama|Kanazawa-ku]]
|426.973
|428,847
|[[Shinohara Gō]]
|[[Shinohara Gō]]
|[[Tập tin:Go Shinohara 2021-10-30 (cropped).jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
| rowspan="18" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 神奈川県.svg|419x419px]]
| rowspan="8" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 横浜市.svg|652x652px]]

[[Tập tin:衆議院小選挙区 横浜市.svg|652x652px]]
|-
|-
|Quận 2
|Khu 2
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Kōnan-ku, Yokohama|Kōnan-ku]], [[Minami-ku, Yokohama|Minami-ku]] và [[Nishi-ku, Yokohama|Nishi-ku]].
|[[Yokohama]], gồm [[Kōnan-ku, Yokohama|Kōnan-ku]], [[Minami-ku, Yokohama|Minami-ku]] và [[Nishi-ku, Yokohama|Nishi-ku]].
|437.727
|436,063
|[[Suga Yoshihide]]
|[[Suga Yoshihide]]
|[[Tập tin:Yoshihide Suga 20200924 (cropped 2).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 3
|Khu 3
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Kanagawa-ku, Yokohama|Kanagawa-ku]] và [[Tsurumi-ku, Yokohama|Tsurumi-ku]].
|[[Yokohama]], gồm [[Kanagawa-ku, Yokohama|Kanagawa-ku]] và [[Tsurumi-ku, Yokohama|Tsurumi-ku]].
|445.351
|442,354
|[[Nakanishi Kenji]]
|[[Nakanishi Kenji]]
|[[Tập tin:Kenji Nakanishi-profile(200).jpg|105x105px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 4
|Khu 4
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Sakae-ku, Yokohama|Sakae-ku]].
|[[Yokohama]], gồm [[Sakae-ku, Yokohama|Sakae-ku]].
Thành phố [[Kamakura, Kanagawa|Kamakura]] và [[Zushi, Kanagawa|Zushi]].
Thành phố [[Kamakura]] và [[Zushi, Kanagawa|Zushi]].


Quận [[Miura, Kanagawa|Miura]].
Huyện [[Miura, Kanagawa|Miura]].
|332,340
|332.853
|[[Waseda Yūki]]
|[[Waseda Yūki]]
|[[Tập tin:Yuki Waseda 2022-2-7(3)(cropped).jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Khu 5<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 5
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Izumi-ku, Yokohama|Izumi-ku]], [[Seya-ku, Yokohama|Seya-ku]], và [[Totsuka-ku, Yokohama|Totsuka-ku]].
|[[Yokohama]], các quận [[Izumi-ku, Yokohama|Izumi-ku]] và [[Totsuka-ku, Yokohama|Totsuka-ku]]
|363.986
|466,918
|[[Sakai Manabu]]
|[[Sakai Manabu]]
|[[Tập tin:Manabu Sakai.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 6
|Khu 6
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Asahi-ku, Yokohama|Asahi-ku]] và [[Hodogaya-ku, Yokohama|Hodogaya-ku]].
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Asahi-ku, Yokohama|Asahi-ku]] và [[Hodogaya-ku, Yokohama|Hodogaya-ku]].
|379.806
|382,249
|[[Furukawa Naoki]]
|[[Furukawa Naoki]]
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 7<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Khu 7<ref name="2002 created" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Kōhoku-ku, Yokohama|Kōhoku-ku]] và [[Tsuzuki-ku, Yokohama|Tsuzuki-ku]].
|[[Yokohama]], quận [[Kōhoku-ku, Yokohama|Kōhoku-ku]]
|298.006
|445,940
|[[Suzuki Keisuke]]
|[[Suzuki Keisuke]]
|[[Tập tin:Suzuki keisuke 01.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 8<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Khu 8<ref name="2002 created" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Midori-ku, Yokohama|Midori-ku]] và [[Aoba-ku, Yokohama|Aoba-ku]].
|[[Yokohama|Thành phố Yokohama]], gồm [[Midori-ku, Yokohama|Midori-ku]] và [[Aoba-ku, Yokohama|Aoba-ku]].
|410.262
|426,564
|[[Eda Kenji]]
|[[Eda Kenji]]
|[[Tập tin:Kenji Eda Sakado 20141203 crop.jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Quận 9<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Khu 9<ref name="2002 created" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Kawasaki, Kanagawa|Kawasaki]], gồm [[Asao-ku, Kawasaki|Asao-ku]] và [[Tama-ku, Kawasaki|Tama-ku]].
|[[Kawasaki, Kanagawa|Kawasaki]], gồm [[Asao-ku, Kawasaki|Asao-ku]] và [[Tama-ku, Kawasaki|Tama-ku]].
|334.221
|336,328
|[[Ryū Hirofumi]]
|[[Ryū Hirofumi]]
|[[Tập tin:Hirofumi Ryu.jpg|96x96px]]
|CDP
|CDP
| rowspan="12" |[[Tập_tin:衆議院小選挙区_神奈川県.svg|419x419px]]
|-
|-
|Quận 10<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Khu 10<ref name="2013 changed" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Kawasaki, Kanagawa|Kawasaki]], gồm [[Kawasaki-ku, Kawasaki|Kawasaki-ku]], [[Nakahara-ku, Kawasaki|Nakahara-ku]] và [[Saiwai-ku, Kawasaki|Saiwai-ku]].
|[[Kawasaki]], các quận [[Kawasaki-ku, Kawasaki|Kawasaki-ku]] và [[Saiwai-ku, Kawasaki|Saiwai-ku]]
|330.552
|471,623
|[[Tanaka Kazunori]]
|[[Tanaka Kazunori]]
|[[Tập tin:Tanaka Kazunori (2019).jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 11
|Khu 11
|Thành phố [[Miura, Kanagawa|Miura]] và [[Yokosuka, Kanagawa|Yokosuka]].
|Thành phố [[Miura, Kanagawa|Miura]] và [[Yokosuka, Kanagawa|Yokosuka]].
|368.400
|378,536
|[[Koizumi Shinjirō]]
|[[Koizumi Shinjirō]]
|[[Tập tin:Shinjirō Koizumi 20200718.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 12
|Khu 12
|Thành phố [[Fujisawa, Kanagawa|Fujisawa]].
|Thành phố [[Fujisawa, Kanagawa|Fujisawa]].
Quận [[Koza, Kanagawa|Koza]].
Huyện [[Koza, Kanagawa|Koza]].
|411.820
|402,952
|[[Abe Tomoko]]
|[[Abe Tomoko]]
|[[Tập tin:Tomoko Abe 20120731 (cropped).jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Khu 13<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 13
|[[Yokohama]], quận [[Seya-ku, Yokohama|Seya-ku]]
|Thành phố [[Ayase, Kanagawa|Ayase]], [[Ebina, Kanagawa|Ebina]], [[Yamato, Kanagawa|Yamato]] và [[Zama, Kanagawa|Zama]]
Các thành phố [[Ayase, Kanagawa|Ayase]] và [[Yamato (thành phố)|Yamato]]
|469,949
|374.444
|[[Futori Hideshi]]
|[[Futori Hideshi]]
|[[Tập tin:Futori-yamato (cropped).jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Quận 14<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Khu 14<ref name="2002 created" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Sagamihara]], phường [[Chūō-ku, Sagamihara|Chūō-ku]] và [[Midori-ku, Sagamihara|Midori-ku]]
|Một phần thành phố [[Sagamihara, Kanagawa|Sagamihara]].
Huyện Aikō
|459,727
|404.485
|[[Akama Jirō]]
|[[Akama Jirō]]
|[[Tập tin:98 akama jirou.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Khu 15<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 15
|Thành phố [[Chigasaki, Kanagawa|Chigasaki]] và [[Hiratsuka, Kanagawa|Hiratsuka]].
|Thành phố [[Chigasaki, Kanagawa|Chigasaki]] và [[Hiratsuka, Kanagawa|Hiratsuka]].
Huyện Naka (Thị trấn Ōiso)
|472,627
|452.99
|[[Kōno Tarō]]
|[[Kōno Tarō]]
|[[Tập tin:Tarō Kōno 20100712 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 16<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Khu 16<ref name="2002 created" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Atsugi, Kanagawa|Atsugi]] và [[Isehara, Kanagawa|Isehara]].
|Các thành phố [[Atsugi]], [[Ebina, Kanagawa|Ebina]] và [[Isehara, Kanagawa|Isehara]]
|386.435
Quận [[Aikō, Kanagawa|Aikō]] và [[Tsukui, Kanagawa|Tsukui]].

Phần còn lại của thành phố [[Sagamihara, Kanagawa|Sagamihara]].
|467,271
|[[Gotō Yūichi]]
|[[Gotō Yūichi]]
|[[Tập tin:Yūichi Gotō.jpg|106x106px]]
|CDP
|CDP
|-
|-
|Khu 17<ref name="2002 changed" group="changed" />
|Quận 17
|Thành phố [[Hadano, Kanagawa|Hadano]], [[Minamiashigara, Kanagawa|Minamiashigara]] và[[Odawara, Kanagawa|Odawara]].
|Thành phố [[Hadano, Kanagawa|Hadano]], [[Minamiashigara, Kanagawa|Minamiashigara]], [[Odawara]]
Quận [[Ashigarakami, Kanagawa|Ashigarakami]][[Ashigarashimo, Kanagawa|Ashigarashimo]]
Huyện Ashigarakami, Ashigarashimo,Naka (Thị trấn Ninomiya)
|447.270
|426,379
|[[Makishima Karen]]
|[[Makishima Karen]]
|[[Tập tin:Karen Makishima 20130904.jpg|94x94px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
|Quận 18<ref name="2002 created" group="changed" /><ref name="2013 changed" group="changed" />
|Khu 18<ref name="2002 created" group="changed">Được tạo ra trong lần tái phân bổ năm 2002 (có hiệu lực lần đầu trong cuộc bầu cử Chúng Nghị viện năm 2003)</ref><ref name="2013 changed" group="changed" /><ref name="2002 changed" group="changed" />
|[[Kawasaki|Thành phố Kawasaki]], gồm [[Takatsu-ku, Kawasaki|Takatsu-ku]] và [[Miyamae-ku, Kawasaki|Miyamae-ku]].
|[[Kawasaki]], quận [[Nakahara-ku, Kawasaki|Nakahara-ku]] và [[Takatsu-ku, Kawasaki|Takatsu-ku]]
|411.432
|449,201
|[[Yamagiwa Daishirō]]
|[[Yamagiwa Daishirō]]
|[[Tập tin:Daishirō Yamagiwa 20211004.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|-
|Khu 19<ref name=":0" group="changed" />
|[[Kawasaki]], quận [[Miyamae-ku, Kawasaki|Miyamae-ku]]
[[Yokohama]], quận [[Tsuzuki-ku, Yokohama|Tsuzuki-ku]]
|369.293
|''Chưa biết, 2025''
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|''Chưa biết, 2025''
|-
|Khu 20<ref name=":0" group="changed" />
|[[Sagamihara]], quận [[Minami-ku, Sagamihara|Minami-ku]]
Thành phố [[Zama, Kanagawa|Zama]]
|346.587
|''Chưa biết, 2025''
|[[Tập tin:No image.svg|80x80px]]
|''Chưa biết, 2025''
|-
|-
|}
|}
Dòng 964: Dòng 1.157:
:
:


=== [[Yamanashi]] (2 quận) ===
=== [[Yamanashi]] (2 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Chiba:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Chiba:'''
* [[Horiuchi Mitsuo]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 1996-2005
* [[Ozawa Sakihito]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1998-2016)|Đảng Dân chủ]] - Khu 1, 2000-2009

*[[Horiuchi Shōko]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2017-nay
* [[Horiuchi Mitsuo]] - [[Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 1996-2005
!Quận
*[[Horiuchi Shōko]] - [[Bộ trưởng Văn phòng Nội các phụ trách các nhiệm vụ đặc biệt|Bộ trưởng Nội các Đặc trách]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 2017-nay
!Khu
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng hiện tại
!Đảng hiện tại
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Quận 1<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Khu 1<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Enzan, Yamanashi|Enzan]], [[Kōfu, Yamanashi|Kōfu]], [[Nirasaki, Yamanashi|Nirasaki]], [[Hokuto, Yamanashi|Hokuto]], [[Minami-Alps, Yamanashi|Minami-Alps]], [[Chūō, Yamanashi|Chuo]], [[Kai, Yamanashi|Kai]] và cũng như các quận [[Higashiyamanashi, Yamanashi|Higashiyamanashi]], [[Nishiyatsushiro, Yamanashi|Nishiyatsushiro]], [[Minamikoma, Yamanashi|Minamikoma]] và [[Nakakoma, Yamanashi|Nakakoma]].
|Các thành phố [[Kōfu, Yamanashi|Kōfu]], [[Nirasaki, Yamanashi|Nirasaki]], [[Hokuto, Yamanashi|Hokuto]], [[Minami-Alps, Yamanashi|Minami-arupusu]], [[Chūō, Yamanashi|Chuo]], [[Kai, Yamanashi|Kai]]
Các huyện Nishiyatsushiro, Minamikoma và Nakakoma
|425,742
|422.464
|[[Nakatani Shinichi]]
|[[Nakatani Shinichi]]
|[[Tập tin:Nakatani Shiniichi 20220816.jpg|102x102px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="2" |[[Tập tin:Map of Japanese House of Representatives districts in Yamanashi Prefecture.svg|131x131px]]
| rowspan="2" |[[Tập tin:Map of Japanese House of Representatives districts in Yamanashi Prefecture.svg|131x131px]]
|-
|-
|Quận 2<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Khu 2<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Thành phố [[Yamanashi (thành phố)|Yamanashi]], [[Fujiyoshida, Yamanashi|Fujiyoshida]], [[Ōtsuki, Yamanashi|Ōtsuki]], [[Tsuru, Yamanashi|Tsuru]], [[Fuefuki, Yamanashi|Fuefuki]], [[Kōshū, Yamanashi|Koshu]], [[Uenohara, Yamanashi|Uenohara]] cũng như các quận [[Kitatsuru, Yamanashi|Kitatsuru]][[Minamitsuru, Yamanashi|Minamitsuru]].
|Các thành phố [[Yamanashi (thành phố)|Yamanashi]], [[Fujiyoshida, Yamanashi|Fujiyoshida]], [[Ōtsuki, Yamanashi|Ōtsuki]], [[Tsuru, Yamanashi|Tsuru]], [[Fuefuki, Yamanashi|Fuefuki]], [[Kōshū, Yamanashi|Koshu]] [[Uenohara, Yamanashi|Uenohara]]
Các huyện Kitatsuru và Minamitsuru
|258.074
|262,969
|[[Horiuchi Shōko]]
|[[Horiuchi Shōko]]
|[[Tập tin:Noriko Horiuchi 20160902.jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
|}
|}
Dòng 993: Dòng 1.192:
Khu vực bầu cử khối cho [[Tokyo|Tōkyō]] (比例東京ブロック) bầu 17 thành viên theo tỷ lệ tương ứng. Khu vực này tương ứng với [[Tokyo|Tōkyō]].
Khu vực bầu cử khối cho [[Tokyo|Tōkyō]] (比例東京ブロック) bầu 17 thành viên theo tỷ lệ tương ứng. Khu vực này tương ứng với [[Tokyo|Tōkyō]].


=== [[Tokyo|Tōkyō Metropolis]] (25 quận) ===
=== [[Tokyo|Tōkyō]] (30 khu) ===
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tōkyō Metropolis:'''
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tōkyō:'''
* [[Yosano Kaoru]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản#Nghị phó|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 1, 1996, 2005
* [[Yosano Kaoru]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản#Nghị phó|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 1, 1996, 2005
* [[Kaieda Banri]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản#Nghị phó|Nghị phó Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Quận 1, 2000-2003, 2009, 2017
* [[Kaieda Banri]] - [[Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản#Nghị phó|Nghị phó Chúng Nghị viện]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Khu 1, 2000-2003, 2009, 2017
*[[Hatoyama Kunio]] - [[Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 2, 1996
*[[Hatoyama Kunio]] - [[Bộ trưởng Nội vụ và Truyền thông]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 2, 1996
*[[Fukaya Takashi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2005
*[[Fukaya Takashi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 2, 2005
*[[Matsubara Jin]] - [[Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia (Nhật Bản)|Chủ tịch Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Quận 2, 2000-2003, 2009, 2021-nay
*[[Matsubara Jin]] - [[Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia (Nhật Bản)|Chủ tịch Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Khu 3, 2000-2003, 2009, 2021-nay
*[[Wakamiya Kenji]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 5, 2012-2017
*[[Wakamiya Kenji]] - Bộ trưởng Nội các Đặc trách - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 5, 2012-2017
*[[Komiyama Yōko]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 6, 2003, 2009
*[[Komiyama Yōko]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 6, 2003, 2009
* [[Nagatsuma Akira]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Quận 7, 2000-2003, 2009-nay
* [[Nagatsuma Akira]] - [[Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Khu 7, 2000-2003, 2009-nay
* [[Ishihara Nobuteru]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 8, 1996-2017
* [[Ishihara Nobuteru]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 8, 1996-2017
* [[Sugawara Isshū]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 9, 2003-2005, 2012-2017
* [[Sugawara Isshū]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 9, 2003-2005, 2012-2017
* [[Koike Yuriko]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 10, 2005, 2012-2014
* [[Koike Yuriko]] - [[Bộ trưởng Quốc phòng (Nhật Bản)|Bộ trưởng Quốc phòng]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 10, 2005, 2012-2014
* [[Shimomura Hakubun]] - [[Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 11, 1996-nay
* [[Shimomura Hakubun]] - [[Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 11, 1996-nay
* [[Ōta Akihiro]] - [[Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch|Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông, Du lịch]] - [[Đảng Công Minh]] - Quận 12, 2005, 2012-2014
* [[Ōta Akihiro]] - [[Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch|Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông, Du lịch]] - [[Đảng Công Minh]] - Khu 12, 2005, 2012-2014
*[[Kamoshita Ichirō]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 13, 1996-2000, 2005, 2012-2017
*[[Kamoshita Ichirō]] - [[Bộ trưởng Môi trường (Nhật Bản)|Bộ trưởng Môi trường]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 13, 1996-2000, 2005, 2012-2017
*[[Jōjima Kōriki]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 13, 2003
*[[Jōjima Kōriki]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 13, 2003
*[[Matsushima Midori]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 14, 2003-2005, 2012-nay
*[[Matsushima Midori]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 14, 2003-2005, 2012-nay
*[[Kakizawa Koji]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 15, 1996, 2000
*[[Kakizawa Koji]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 15, 1996, 2000
*[[Tanaka Kazunori]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 10, 2000-2005, 2012-nay
*[[Tanaka Kazunori]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 10, 2000-2005, 2012-nay
*[[Jōjima Kōriki]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Quận 10, 2009
*[[Jōjima Kōriki]] - [[Bộ trưởng Tài chính (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tài chính]] - [[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]] - Khu 10, 2009
*[[Shimamura Yoshinobu]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - Quận 16, 1996, 2003-2005
*[[Shimamura Yoshinobu]] - [[Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản]] - Khu 16, 1996, 2003-2005
*[[Hirasawa Katsuei]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 17, 1996-nay
*[[Hirasawa Katsuei]] - [[Cơ quan Tái thiết|Bộ trưởng Tái thiết]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 17, 1996-nay
*[[Kan Naoto]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Quận 18, 1996-2009, 2017-nay
*[[Kan Naoto]] - [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng]] - [[Đảng Dân chủ Lập hiến (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Lập hiến]] - Khu 18, 1996-2009, 2017-nay
*[[Hagiuda Kōichi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 24, 2003-2005. 2012-nay
*[[Hagiuda Kōichi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 24, 2003-2005. 2012-nay
*[[Inoue Shinji]] - [[Bộ trưởng Tiêu dùng và An toàn thực phẩm]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 25, 2003-nay
*[[Inoue Shinji]] - [[Bộ trưởng Tiêu dùng và An toàn thực phẩm]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Khu 25, 2003-nay
!Quận
!Quận
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
Dòng 1.200: Dòng 1.399:
!Các khu vực bao gồm
!Các khu vực bao gồm
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Số lượng cử tri<ref name=":12"/>
!Đại diện hiện tại
! colspan="2" |Đại diện hiện tại
!Đảng đại diện
!Đảng đại diện
!Bản đồ
!Bản đồ
|-
|-
|Quận 1<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Quận 1<ref name="2013 changed" group="changed" />
|[[Fukui (thành phố)|Thành phố Fukui]], [[Ōno, Fukui|Ono]], [[Katsuyama, Fukui|Katsuyama]], [[Awara, Fukui|Awara]], [[Sakai]]
|Các thành phố [[Awara, Fukui|Awara]], [[Fukui (thành phố)|Fukui]], [[Katsuyama, Fukui|Katsuyama]], [[Ōno, Fukui|Ōno]], [[Sakai, Fukui|Sakai]]
Huyện Yoshida
Quận [[Asuwa, Fukui|Asuwa]] và [[Yoshida, Fukui|Yoshida]].
|370.040
|376,131
|[[Inada Tomomi]]
|[[Inada Tomomi]]
|[[Tập tin:Tomomi Inada 20121226 (cropped).jpg|106x106px]]
|LDP
|LDP
| rowspan="2" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 福井県.svg|279x279px]]
| rowspan="2" |[[Tập tin:衆議院小選挙区 福井県.svg|279x279px]]
|-
|-
|Quận 2<ref name="2013 changed" group="changed" />
|Quận 2<ref name="2013 changed" group="changed" />
|[[Tsuruga, Fukui|Tsuruga]], [[Obama, Fukui|Obama]], [[Echizen, Fukui|Echizen]] và [[Sabae, Fukui|Sabae]]
|Các thành phố [[Echizen, Fukui|Echizen]], [[Obama, Fukui|Obama]], [[Sabae, Fukui|Sabae]], và [[Tsuruga, Fukui|Tsuruga]]
Quận [[Imadate, Fukui|Imadate]], [[Mikata, Fukui|Mikata]], [[Mikatakaminaka, Fukui|Minamikaminaka]], [[Nanjō, Fukui|Nanjō]], [[Nyū, Fukui|Nyū]], [[Ōi, Fukui|Ōi]] và [[Sakai District, Fukui|Sakai]].
Các quận Imadate, Mikata, Minamikaminaka, Nanjō, Nyū, Ōi
|258.406
|263,222
|[[Takagi Tsuyoshi]]
|[[Takagi Tsuyoshi]]
|[[Tập tin:Tsuyoshi Takagi 201309.jpg|103x103px]]
|LDP
|LDP
|-
|-
Dòng 1.844: Dòng 2.045:
|-
|-
|}
|}
{{Chất lượng dịch|date=7-2024}}

:
:
: [[Nara 1st district|District 1]] - Consists of the cities of [[Ikoma, Nara|Ikoma]] and [[Nara, Nara|Nara]] (except for the recently annexed [[Tsuge, Nara|Tsuge]] village).
: [[Nara 1st district|District 1]] - Consists of the cities of [[Ikoma, Nara|Ikoma]] and [[Nara, Nara|Nara]] (except for the recently annexed [[Tsuge, Nara|Tsuge]] village).
Dòng 2.797: Dòng 2.998:
== Xem thêm ==
== Xem thêm ==


* [[Danh sách các quận của Tham Nghị viện]]
* [[Danh sách khu vực bầu cử của Tham Nghị viện]]
* [[Chúng Nghị viện]]
* [[Chúng Nghị viện]]
* [[Đại diện tỷ lệ]]
* [[Đại diện tỷ lệ]]

Bản mới nhất lúc 13:53, ngày 28 tháng 7 năm 2024

Bản đồ thể hiện các khu vực bầu cử của Chúng Nghị viện Nhật Bản, áp dụng từ năm 2022.

Tính đến năm 2021, Hạ viện Nhật Bản được bầu chọn từ sự kết hợp của các khu vực nhiều thành viên và các khu vực một thành viên, một phương thức được gọi là bỏ phiếu song song. Hiện tại, 176 thành viên được bầu từ 11 khu vực có nhiều thành viên (được gọi là khối đại diện tỷ lệ hoặc khối bỏ phiếu song song) bởi một hệ thống danh sách đảng theo tỷ lệ đại diện và 289 thành viên được bầu từ các đơn vị quận thành viên, với tổng số 465. Do đó, cần có 238 ghế cho đa số. Mỗi khối bỏ phiếu song song bao gồm một hoặc nhiều quận, và mỗi tỉnh được chia thành một hoặc nhiều quận đơn lẻ. Nhìn chung, các quận của khối tương ứng với các khu vực chính của Nhật Bản, với một số khu vực lớn hơn (như Kantō) được chia nhỏ.

Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Nhật Bản

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Cho đến cuộc tổng tuyển cử năm 1993, tất cả các thành viên của Hạ viện đều được bầu ở các khu vực bầu cử nhiều thành viên bằng một lá phiếu duy nhất không thể chuyển nhượng.[1] Dự thảo luật ban đầu do liên minh chống LDP của Thủ tướng Hosokawa Morihiro thực hiện năm 1993 bao gồm bỏ phiếu theo danh sách đảng theo tỷ lệ trên quy mô toàn quốc, số lượng ghế theo tỷ lệ và quận bằng nhau (mỗi ghế 250) và khả năng bỏ phiếu theo tỷ lệ. Tuy nhiên, dự luật đã bị đình trệ trong Chúng Nghị viện. Luật cải cách bầu cử cuối cùng đã được thông qua vào năm 1994. Lần đầu tiên nó được áp dụng trong cuộc bầu cử chung năm 1996.

Phân chia lại và tái phân bổ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các sửa đổi đối với luật bầu cử vào năm 2002[2] và 2013[3] đã thay đổi ranh giới của các quận đơn thành viên và phân bổ lại số ghế giữa các quận (+5/-5 năm 2002; + 0/-5 năm 2013, dẫn đến thay đổi ròng -5 số ghế trong quận tại Hạ viện là 295 và tổng số ghế là 475). Biên giới của các khối tỷ lệ khu vực chưa bao giờ thay đổi, nhưng tỷ lệ số ghế đối với các khối tỷ lệ khu vực đã thay đổi vào năm 2000 sau khi số lượng ghế theo tỷ lệ đã giảm từ 200 xuống 180 (giảm tổng số ghế trong hạ viện từ 500 xuống còn 480),[4] và vào năm 2002 tái phân bổ.

Một sự tái phân bổ khác đã được Quốc hội Nhật Bản thông qua vào tháng 6 năm 2017. Trong phân khúc đa số, nó sẽ thay đổi 97 quận ở 19 quận, sáu quận bị loại bỏ mà không cần thay thế (mỗi quận ở Aomori, Iwate, Mie, Nara, KumamotoKagoshima). phân khúc tỷ lệ thuận, bốn "khối" mỗi "khối" mất một ghế (Tōhoku, Bắc Kantō, Kinki, Kyūshū). Do đó, số ghế của đảng đa số giảm xuống còn 289, số ghế theo tỷ lệ xuống còn 176, tổng thể Hạ viện giảm xuống còn 465.. Cải cách có hiệu lực một tháng sau khi ban hành, tứLăm 2017.[5][6]

LDP: Đảng Dân chủ Tự do (261)

CDP: Đảng Dân chủ Lập hiến (96)

Duy tân: Nhật Bản Duy Tân hội (41)

Komeito: Đảng Công Minh (32)

DPP: Đảng Dân chủ vì Nhân dân (11)

JPC: Đảng Cộng sản (10)

Reiwa: Reiwa Shinsengumi (3)

SDP: Đảng Dân chủ Xã hội (1)

Độc lập: Chính trị gia độc lập (12)

Phía dưới dòng mỗi khu vực bầu cử sẽ có Họ tên, Chức danh, Đảng phái, Khu vực bầu cử và các năm đắc cử (1996, 2000, 2003, 2005, 2009, 2012, 2014, 2017, 2021)

Hokkaidō (8 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử của khối Hokkaidō (比例北海道ブロック) bầu 8 thành viên theo tỷ lệ và chỉ bao gồm tỉnh Hokkaidō, được chia thành 12 khu vực đơn thành viên.

Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1 Sapporo, các quận Chūō-ku, Minami-ku, một phần của các quận Nishi-ku và Kita-ku 453.694 Michishita Daiki CDP
Khu 2 Sapporo, quận Higashi-ku và một phần quận Kita-ku 461.188 Matsuki Kenkō CDP
Khu 3[changed 1] Sapporo, các quận Toyohira-ku, Kiyota-ku và một phần của quận Shiroishi-ku 460.101 Takagi Hirohisa LDP
Khu 4[changed 1] Sapporo, quận Teine-ku và một phần của quận Nishi-ku

Thành phố OtaruIshikari

Phó tỉnh Shiribeshi

410.449 Nakamura Hiroyuki LDP
Khu 5[changed 1] Sapporo, quận Atsubetsu-ku, một phần của quận Shiroishi-ku

Thành phố Chitose, Ebetsu, EniwaKitahiroshima

Phó tỉnh Ishikari

434.051 Wada Yoshiaki LDP
Khu 6[changed 1] Thành phố Asahikawa, Furano, NayoroShibetsu

Phó tỉnh Kamikawa

411.625 Azuma Kuniyoshi LDP
---
Khu 7[changed 1] Thành phố KushiroNemuro

Phó tỉnh Kushiro và phó tỉnh Nemuro

250.316 Itō Yoshitaka LDP
---
Khu 8 Thành phố HakodateHokuto

Phó tỉnh Hiyama và phó tỉnh Oshima

357.202 Ōsaka Seiji CDP
Khu 9 Thành phố Date, Muroran, NoboribetsuTomakomai

Phó tỉnh Hidaka và phó tỉnh Iburi

378.624 Yamaoka Tatsumaru CDP
Khu 10[changed 1] Thành phố Akabira, Ashibetsu, Bibai, Fukagawa, Iwamizawa, Mikasa, Rumoi, Sunagawa, TakikawaUtashinai

Phó tỉnh Rumoi và phó tỉnh Sorachi

280.307 Inatsu Hisashi Komeito
Khu 11 Thành phố Obihiro

Phó tỉnh Tokachi

282.332 Ishikawa Kaori CDP
Khu 12[changed 1] Các thành phố Abashiri, Kitami, MonbetsuWakkanai

Phó tỉnh Okhotsk và tiểu khu Sōya

283.107 Takebe Arata LDP

Tōhoku (13 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối cho Tōhoku (比例東北ブロック) bầu 14 thành viên theo tỷ lệ tương ứng với khu vực Tōhoku.

Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1 Thành phố Akita 260.836 Togashi Hiroyuki LDP
---
Khu 2 Các thành phố Katagami, Kazuno, Kitaakita, Noshiro, ŌdateOga

Các huyện Kazuno, Kitaakita, Minamiakita và Yamamoto

255.369 Midorikawa Takashi CDP
Khu 3 Các thành phố Daisen, Nikaho, Semboku, Yokote, YuryhonjōYuzawa

Các huyện Ogachi và Senboku

316.428 Minorikawa Nobuhide LPD
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1 Thành phố AomoriMutsu

Các huyện Higashitsugaru, Shimokita và một phần huyện Kamikita

338.948 Eto Akinori LDP
Khu 2 Thành phố Hachinohe, MisawaTowada

Một phần huyện Shimokita

386.599 Kanda Jun'ichi LDP
Khu 3 Thành phố Hirakawa, Hirosaki, Goshogawara, KuroishiTsugaru

Các huyện Kitatsugaru, Minamitsugaru, NakatsugaruNishitsugaru

344.106 Kimura Jirō LDP
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1[changed 1] Các thành phố Date, Fukushima, MotomiyaNihonmatsu

Các huyện Date và Sōma

389.027 Kaneko Megumi CDP
---
Khu 2[changed 1] Các thành phố Kōriyama, SukagawaTamura

Các huyện Iwase, Ishikawa và Tamura

431.889 Nemoto Takumi LDP
Khu 3[changed 1] Các thành phố Aizuwakamatsu, KitakataShirakawa

Các huyện Higashishirakawa, Kawanuma, Minamiaizu, Nishishirakawa, Ōnuma và Yama

334.482 Genba Kōichirō CDP
Khu 4[changed 1] Các thành phố Iwaki, MinamisōmaSōma

Các huyện Futaba và Sōma

408.290 Oguma Shinji CDP
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1 Thành phố Morioka

Huyện Shiwa

292.500 Shina Takeshi CDP
Khu 2[changed 2] Các thành phố Hachimantai, Kamaishi, Kuji, Miyako, Ninohe, Ofunato, Rikuzentakata, TakizawaTōno

Các huyện Iwate, Kamihei, Kesen, Kunohe, Ninohe và Shimohei

364.234 Suzuki Shunichi LDP
Khu 3[changed 2] Các thành phố Hanamaki, Ichinoseki, Kitakami, và Oshu

Các huyện Isawa, Nishiiwai, and Waga

374.393 Fujiwara Takashi LDP
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1[changed 1] Sendai, các quận Aoba-ku và Taihaku-ku 445.778 Doi Tōru LDP
Khu 2 Sendai, các quận Izumi-ku, Miyagino-ku và Wakabayashi-ku 456.564 Kamata Sayuri CDP
Khu 3[changed 1] Các thành phố Iwanuma, Kakuda, Natori, và Shiroishi

Các huyện Igu, Katta, Shibata, và Watari

282.793 Nishimura Akihiro LDP
Khu 4[changed 1] Các thành phố Higashimatsushima, Ishinomaki, Shiogama, TagajōTomiya

Các huyện Kurokawa, Miyagi và Oshika

388.880 Itō Shintarō LDP
Khu 5[changed 1] Các thành phố Kesennuma, Kurihara, ŌsakiTome

Các huyện Kami, Motoyoshi và Tōda

349.841 Azumi Jun CDP
Quận Các khu vự bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng hiện tại Bản đồ
Khu 1 Các thành phố Kaminoyama, TendōYamagata

Quận Higashimurayama

302.702 Endō Toshiaki LDP
Khu 2 Các thành phố Higashine, Murayama, Nagai, Nan'yō, Obanazawa, SagaeYonezawa

Các huyện Higashiokitama, Kitamurayama, Nishimurayama và Nishiokitama

311.389 Suzuki Norikazu LDP
Khu 3 Các thành phố Sakata, ShinjōTsuruoka

Các huyện Akumi, Higashagawa và Mogami

284.580 Katō Ayuko LDP

Kita - Bắc Kantō (19 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối cho Bắc Kantō (北関東) bầu 20 thành viên theo tỷ lệ, bao gồm bốn tỉnh ở miền Bắc Kantō.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Gunma:
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1[changed 1] Thành phố MaebashiNumata

Huyện Tone

345.119 Nakasone Yasutaka LDP
Khu 2[changed 1] Các thành phố Isesaki, KiryūMidori

Huyện Sawa

331.700 Ino Toshirō LDP
Khu 3[changed 1] Thành phố ŌtaTatebayashi

Huyện Oura

320.516 Sasagawa Hiroyoshi LDP
Khu 4 Thành phố Fujioka và một phần Takasaki

Huyện Tano

295.213 Fukuda Tatsuo LDP
Khu 5[changed 1] Thành phố Annaka, Shibukawa, Tomioka, và phần còn lại của Takasaki

Huyện Agatsuma, Kanra và Kitagunma

317.654 Obuchi Yūko LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Ibaraki:
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1[changed 1] Thành phố Chikusei, Kasama, MitoSakuragawa

Huyện Higashiibaraki (Thị trấn Shirosato)

426.105 Fukushima Nobuyuki Độc lập
Khu 2[changed 1] Các thành phố Hokota, Itako, Kashima, Kamisu, NamegataOmitama

Huyện Higashiibaraki (Thị trấn Ibaraki và Ōarai)

304.799 Nukaga Fukushirō LDP
Khu 3 Các thành phố Inashiki, Moriya, Ryūgasaki, TorideUshiku

Huyện Inashiki và Kitasouma

390.263 Hanashi Yasuhiro LDP
Khu 4[changed 2][changed 1] Các thành phố Hitachinaka, Hitachiōmiya, HitachiōtaNaka

Huyện Kuji

269.983 Kajiyama Hiroshi LDP
Khu 5[changed 2] Thành phố Hitachi, KitaibarakiTakahagi

Huyện Naka

240.104 Asano Tetsu DPP
Khu 6[changed 1] Thành phố Ishioka, Kasumigaura, Tsuchiura, TsukubaTsukubamirai 452.377 Kunimitsu Fumino LDP
Khu 7[changed 1] Các thành phố Bandō, Jōsō, Koga, ShimotsumaYūki

Huyện Sashima và Yūki

330.072 Nagaoka Keiko LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Saitama:
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1[changed 1] Saitama, các quận Midori-ku, Minuma và Urawa-ku 382.839 Murai Hideki LDP
Khu 2[changed 1] Một phần thành phố Kawaguchi 391.718 Shindō Yoshitaka LDP
Khu 3[changed 1] Thành phố Koshigaya và một phần Kawaguchi 381.903 Kikawada Hitoshi LDP
Khu 4 Các thành phố Asaka, Niiza, ShikiWakō 388.488 Hosaka Yasushi LDP
Khu 5[changed 1] Saitama, phường Chūō-ku, Kita-ku, Nishi-ku và Ōmiya-ku 393.216 Edano Yukio CDP
Khu 6[changed 1] Các thành phố Ageo, Kitamoto, KōnosuOkegawa 415.349 Oshima Atsushi CDP
Khu 7[changed 1] Các thành phố FujimiKawagoe 388.546 Nakano Hideyuki LDP
Khu 8[changed 1] Các thành phố FujiminoTokorozawa

Huyện Iruma (Thị trấn Miyoshi)

418.267 Shibayama Masahiko LDP
Khu 9 Các thành phố Hannō, Hidaka, IrumaSayama

Huyện Iruma (Thị trấn Moroyama và Ogose)

404.883 Ōtsuka Taku LDP
Khu 10 Các thành phố Higashimatsuyama, SakadoTsurugashima

Huyện Hiki

328.662 Yamaguchi Susumu LDP
Khu 11[changed 1] Các thành phố Chichibu, FukayaHonjō

Các huyện Chichibu, Kodama và Ōsato

340.853 Koizumi Ryūji LDP
Khu 12[changed 1] Các thành phố Gyōda, Hanyū, KazoKumagaya 372.546 Morita Toshikazu CDP
Khu 13[changed 1] Các thành phố Hasuda, Kuki, Satte và Shiraoka

Các quận Kita-Adachi, Kitakatsushika (Thị trấn Sugito) và Minamisaitama

372.386 Tsuchiya Shinako LDP
Khu 14[changed 1] Các thành phố Misato, SōkaYashio 402.229 Mitsubayashi Hiromi LDP
Khu 15[changed 1] Saitama, các quận Minami-ku và Sakura-ku

Các thành phố TodaWarabi

411.169 Tanaka Ryōsei LDP
Khu 16[changed 3] Saitama, quận Iwatsuki-ku

Các thành phố KasukabeYoshikawa

Huyện Kitakatsushika (Thị trấn Matsubushi)

377.417 Chưa biết, 2025 Chưa biết, 2025
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tochigi:
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1[changed 1] Một phần thành phố Utsunomiya

Huyện Kawachi

418.287 Funada Hajime LDP
Khu 2[changed 1] Các thành phố Kanuma, Nikkō, Sakura và một phần của Utsunomiya

Huyện Shioya

256.007 Fukuda Akio CDP
Khu 3 Thành phố Nasushiobara, ŌtawaraYaita.

Huyện Nasu.

240.132 Yana Kazuo LDP
Khu 4[changed 1] Các thành phố Mooka, OyamaShimotsuke

Các huyện Haga và Shimotsuga

357.326 Satō Tsutomu LDP
Khu 5[changed 1] Các thành phố Ashikaga, SanoTochigi 349.651 Motegi Toshimitsu LDP

Minami- Nam Kantō (22 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối cho Nam Kantō (比例南関東ブロック, hirei minami-Kantō burokku) bầu 22 thành viên theo tỷ lệ tương ứng với khu vực Tohoku. Khu vự này bao gồm 2 tỉnh ở Nam Kantō và một tỉnh ở Đông Chūbu

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Chiba:
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1 Chiba, các phường Chūō-ku, Inage-ku và Mihama-ku 434.910 Tajima Kaname CDP
Khu 2[changed 1] Chiba, quận Hanamigawa-ku

Thành phố Yachiyo

318.376 Kobayashi Takayuki LDP
Khu 3 Chiba, quận Midori-ku

Thành phố Ichihara

335.277 Matsuno Hirokazu LDP
Quận 4[changed 1] Một phần các thành phố Funabashi, Ichikawa 406.755 Noda Yoshihiko CDP
Quận 5[changed 1] Các thành phố Urayasu và một phần Ichikawa 415.188 Eri Alifiya LDP
Quận 6[changed 1] Thành phố Matsudo 416.197 Watanabe Hiromichi LDP
Quận 7[changed 1] Các thành phố NagareyamaNoda 296.645 Saitō Ken LDP
Quận 8[changed 4] Thành phố Kashiwa 359.824 Honjō Satoshi CDP
Quận 9 Chiba, phường Wakaba-ku

Các thành phố Sakura, YachimataYotsukaidō

405.209 Okuno Sōichirō CDP
Quận 10[changed 5] Các thành phố Asahi, Chōshi, Katori, NaritaSōsa

Các huyện của Katori

326.317 Hayashi Motoo LDP
Quận 11[changed 6] Các thành phố Isumi, Katsuura, Mobara, Ōamishirasato, TōganeSanmu

Các quận Chōsei, Isumi và Sanbu

354.420 Mori Eisuke LDP
Quận 12 Các thành phố Futtsu, Kamogawa, Kimitsu, Kisarazu, Minamibōsō, SodegauraTateyama

Huyện Awa

377.089 Hamada Yasukazu LDP
Quận 13[changed 7] Các thành phố Abiko, Inzai, Kamagaya, ShiroiTomisato

Huyện Iba

418.800 Matsumoto Hisashi LDP
Khu 14[changed 3] Các thành phố Narashino và một phần Funabashi 414.305 Chưa biết, 2025 Chưa biết, 2025
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kanagawa:
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Khu 1 Yokohama, các quận Naka-ku, Isogo-kuKanazawa-ku 426.973 Shinohara Gō CDP
Khu 2 Yokohama, gồm Kōnan-ku, Minami-kuNishi-ku. 437.727 Suga Yoshihide LDP
Khu 3 Yokohama, gồm Kanagawa-kuTsurumi-ku. 445.351 Nakanishi Kenji LDP
Khu 4 Yokohama, gồm Sakae-ku.

Thành phố KamakuraZushi.

Huyện Miura.

332.853 Waseda Yūki CDP
Khu 5[changed 1] Yokohama, các quận Izumi-kuTotsuka-ku 363.986 Sakai Manabu LDP
Khu 6 Thành phố Yokohama, gồm Asahi-kuHodogaya-ku. 379.806 Furukawa Naoki LDP
Khu 7[changed 8][changed 1] Yokohama, quận Kōhoku-ku 298.006 Suzuki Keisuke LDP
Khu 8[changed 8][changed 1] Thành phố Yokohama, gồm Midori-kuAoba-ku. 410.262 Eda Kenji CDP
Khu 9[changed 8][changed 1] Kawasaki, gồm Asao-kuTama-ku. 334.221 Ryū Hirofumi CDP
Khu 10[changed 2][changed 1] Kawasaki, các quận Kawasaki-kuSaiwai-ku 330.552 Tanaka Kazunori LDP
Khu 11 Thành phố MiuraYokosuka. 368.400 Koizumi Shinjirō LDP
Khu 12 Thành phố Fujisawa.

Huyện Koza.

411.820 Abe Tomoko CDP
Khu 13[changed 1] Yokohama, quận Seya-ku

Các thành phố AyaseYamato

374.444 Futori Hideshi CDP
Khu 14[changed 8][changed 1] Sagamihara, phường Chūō-kuMidori-ku

Huyện Aikō

404.485 Akama Jirō LDP
Khu 15[changed 1] Thành phố ChigasakiHiratsuka.

Huyện Naka (Thị trấn Ōiso)

452.99 Kōno Tarō LDP
Khu 16[changed 8][changed 1] Các thành phố Atsugi, EbinaIsehara 386.435 Gotō Yūichi CDP
Khu 17[changed 1] Thành phố Hadano, Minamiashigara, và Odawara

Huyện Ashigarakami, Ashigarashimo, và Naka (Thị trấn Ninomiya)

447.270 Makishima Karen LDP
Khu 18[changed 8][changed 2][changed 1] Kawasaki, quận Nakahara-kuTakatsu-ku 411.432 Yamagiwa Daishirō LDP
Khu 19[changed 3] Kawasaki, quận Miyamae-ku

Yokohama, quận Tsuzuki-ku

369.293 Chưa biết, 2025 Chưa biết, 2025
Khu 20[changed 3] Sagamihara, quận Minami-ku

Thành phố Zama

346.587 Chưa biết, 2025 Chưa biết, 2025
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Chiba:
Khu Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng hiện tại Bản đồ
Khu 1[changed 2] Các thành phố Kōfu, Nirasaki, Hokuto, Minami-arupusu, Chuo, Kai

Các huyện Nishiyatsushiro, Minamikoma và Nakakoma

422.464 Nakatani Shinichi LDP
Khu 2[changed 2] Các thành phố Yamanashi, Fujiyoshida, Ōtsuki, Tsuru, Fuefuki, KoshuUenohara

Các huyện Kitatsuru và Minamitsuru

258.074 Horiuchi Shōko LDP

Tōkyō (17 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối cho Tōkyō (比例東京ブロック) bầu 17 thành viên theo tỷ lệ tương ứng. Khu vực này tương ứng với Tōkyō.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tōkyō:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Chiyoda, MinatoShinjuku 465,432 Yamada Miki LDP
Quận 2 Chūō, BunkyōTaitō 463,040 Tsuji Kiyoto LDP
Quận 3 Shinagawa.

Một phần của Ōta.

Đông thời bao gồm đảo Izu.

473,543 Matsubara Jin CDP
Quận 4 Phần còn lại Ōta. 478,229 Taira Masaaki LDP
Quận 5 Meguro.

Một phần của Setagaya.

469,317 Tedzuka Yoshio CDP
Quận 6 Phần còn lại của Setagaya. 470,024 Ochiai Takayuki CDP
Quận 7 Shibuya and Nakano. 463,238 Nagatsuma Akira CDP
Quận 8 Suginami. 480,517 Yoshida Harumi CDP
Quận 9 Một phần của Nerima. 479,583 Yamagishi Issei CDP
Quận 10 Toshima.

Phần còn lại của Nerima.

481,534 Suzuki Hayai LDP
Quận 11 Itabashi. 464,510 Shimomura Hakubun LDP
Quận 12 Kita.

Một phần của Adachi.

466,598 Okamoto Mitsunari Komeito
Quận 13 Phần còn lại của Adachi. 480,876 Tsuchida Shin LDP
Quận 14 SumidaArakawa. 466,618 Matsushima Midori LDP
Quận 15 Kōtō. 423,874 Kakizawa Mito Độc lập
Quận 16 Phần còn lại Edogawa. 467,824 Ōnishi Hideo LDP
Quận 17 Katsushika.

Phần còn lại của Edogawa.

477,742 Hirasawa Katsuei LDP
Quận 18 Thành phố Musashino, FuchūKoganei. 443,634 Kan Naoto CDP
Quận 19 Thành phố Kodaira, Kokubunji, KunitachiNishitōkyō 437,625 Suematsu Yoshinori CDP
Quận 20 Thành phố Higashimurayama, Higashiyamato, Kiyose, HigashikurumeMusashimurayama. 417,563 Kihara Seiji LDP
Quận 21 Thành phố Tachikawa, AkishimaHino. 436,710 Odawara Kiyoshi LDP
Quận 22 Thành phố Mitaka, Chōfu, KomaeInagi. 477,909 Itō Tatsuya LDP
Quận 23 Thành phố Machida and Tama. 458,093 Ogura Masanobu LDP
Quận 24 Thành phố Hachiōji. 461,848 Hagiuda Kōichi LDP
Quận 25 Thành phố Ōme, Fussa, Hamura, Akiruno.

Quận Nishitama.

415,548 Inoue Shinji LDP

Hokurikushinetsu (11 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối Hokurikushinetsu (北陸信越) bầu 11 thành viên theo tỷ lệ, kết hợp năm tỉnh của các tiểu khu HokurikuShin'etsu ở phía bắc Chubu.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Fukui:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 2] Các thành phố Awara, Fukui, Katsuyama, Ōno, và Sakai

Huyện Yoshida

370.040 Inada Tomomi LDP
Quận 2[changed 2] Các thành phố Echizen, Obama, Sabae, và Tsuruga

Các quận Imadate, Mikata, Minamikaminaka, Nanjō, Nyū, và Ōi

258.406 Takagi Tsuyoshi LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Ishikawa:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Thành phố Kanazawa 377,131 Komori Takurō LDP
Quận 2 Thành phố Hakusan, Kaga, Komatsu, Nomi và các quận Enuma, IshikawaNomi. 376,165 Sasaki Hajime LDP
Quận 3 Hakui, Kahoku, Nanao, Suzu, and Wajima và các quận Hakui, Hōsu, KahokuKashima. 274,130 Nishida Shōji LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Niigata:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 1] Thành phố Niigata, ngoại trừ các khu vực gần đây được sáp nhập chi tiết thuộc các quận 2, 3 và 4. 435,149 Nishimura Chinami CDP
Quận 2[changed 1] Thành phố Kashiwazaki, SadoTsubame

Quận Kariwa, NishikanbaraSantō. Ngoài ra, bao gồm các phần của Thành phố Niigata trước đây là thị trấn của Nishikawa và những ngôi làng của Ajikata, Iwamuro, Katahigashi, NakanokuchiTsukigataNishikanbara.

288,614 Hosoda Kenichi LDP
Quận 3 Agano, Gosen, Murakami, and Shibata

Quận Higashikanbara, Iwafune, KitakanbaraNakakanbara. Ngoài ra, bao gồm các phần của Thành phố Niigata với thành phố trước đây là Toyosaka.

298,725 Saitō Hiroaki LDP
Quận 4 Thành phố Kamo, Mitsuke, SanjōTochio

Quận Minamikanbara. Ngoài ra, bao gồm các phần của Thành phố Niigata mà trước đây là các thành phố của NiitsuShirone và thị trấn Kameda, KosudoYokogoshi ở quận Nakakanbara.

307,966 Kikuta Makiko CDP
Quận 5 Thành phố Minamiuonuma, Nagaoka, OjiyaUonuma

Quận KitauonumaMinamiuonuma.

275,603 Yoneyama Ryūichi Độc lập
Quận 6 Thành phố Itoigawa, Jōetsu, MyokoTōkamachi

Quận Nakauonuma.

273,324 Umetani Mamoru CDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Nagano:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các thành phố Iiyama, Nagano (ngoại trừ các khu vực gần đây được sáp nhập ở Quận 2), NakanoSuzaka, cũng như các quận Kamitakai, ShimominochiShimotakai. 426,364 Wakabayashi Kenta LDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố MatsumotoŌmachi, cũng như các quận Higashichikuma, Kamiminochi, KitaazumiMinamiazumi. Cũng bao gồm một số khu vực được sáp nhập vào thành phố Nagano, cụ thể là quận Sarashina cũng như các thị trấn cũ của Kinasa, TogakushiToyono trước đây ở quận Kamiminochi. 382,971 Shimojō Mitsu CDP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Chikuma, Komoro, Saku, TōmiUeda, cũng như các quận Chiisagata, Hanishina, KitasakuMinamisaku. 400,103 Ide Yōsei LDP
Quận 4 Bao gồm các thành phố Chino, Okaya, ShiojiriSuwa, cũng như các quận KisoSuwa. 241,022 Gotō Shigeyuki LDP
Quận 5 Bao gồm các thành phố Iida, InaKomagane, cũng như các quận KamiinaShimoina. 280,782 Miyashita Ichirō LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Toyama:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm thành phố Toyama, ngoại trừ các khu vực phụ thuộc quận 2. 268,438 Tabata Hiroaki LDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Kurobe, NamerikawaUozu, cũng như các quận NakaniikawaShimoniikawa. Đồng thời bao gồm các phần của thành phố Toyama mà trước đây là đa dòng của các quận KaminiikawaNei. 247,994 Ueda Hidetoshi LDP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Himi, Nanto, Oyabe, Shinminato, TakaokaTonami, cũng như các quận ImizuNishitonami. 365,416 Tachibana Keiichirō LDP

Tokai (21 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối cho Tokai (東海) bầu 21 thành viên theo tỷ lệ, bao gồm ba quận ở miền nam Chubu, cũng như một quận ở Kinki.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Aichi:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các phường Higashi, Kita, NishiNaka ở thành phố Nagoya. 401,922 Kumada Hiromichi LDP
Quận 2 Gồm các phường Chikusa, MoriyamaMeitō ở thành phố Nagoya. 405,063 Furukawa Motohisa DPP
Quận 3 Gồm các phường Shōwa, MidoriTenpaku ở thành phố Nagoya. 418,544 Kondō Shōichi CDP
Quận 4[changed 1] Gồm các phường Mizuho, ​​Atsuta, MinatoMinami ở thành phố Nagoya. 473,189 Kudō Shōzō LDP
Quận 5[changed 1] Bao gồm các phường NakamuraNakagawa ở thành phố Nagoya, các thành phố KiyosuKitanagoya, cũng như quận Nishikasugai. 433,299 Kanda Kenji LDP
Quận 6[changed 1] Bao gồm các thành phố Kasugai, InuyamaKomaki. 436,867 Niwa Hideki LDP
Quận 7 Bao gồm các thành phố Seto, Ōbu, Owariasahi, Toyoake, Nisshin cũng như huyện Aichi. 456,962 Suzuki Junji LDP
Quận 8 Bao gồm các thành phố Handa, Tokoname, TōkaiChita, cũng như quận Chita. 439,105 Itō Tadahiko LDP
Quận 9 Bao gồm các thành phố Tsushima, Inazawa, Aisai, YatomiIchinomiya (khu vực của thành phố Bisai trước đây), cũng như huyện Ama. 433,920 Nagasaka Yasumasa LDP
Quận 10[changed 1] Bao gồm một phần của Ichinomiya không thuộc Quận 9, các thành phố KōnanIwakura, cũng như quận Niwa. 437,893 Esaki Tetsuma LDP
Quận 11 Bao gồm thành phố Toyota (ngoại trừ khu vực của thị trấn cũ Inabu), cũng như quận Nishikamo. 385,012 Yagi Tetsuya LDP
Quận 12 Bao gồm các thành phố OkazakiNishio, cũng như các quận HazuNukata. 446,016 Shigenori Kazuhiko CDP
Quận 13 Bao gồm các thành phố Hekinan, Kariya, Anjō, ChiryūTakahama. 424,180 Ōnishi Kensuke CDP
Quận 14 Bao gồm các thành phố Toyokawa, Gamagōri, Shinshiro, Toyota (khu vực của thị trấn cũ Inabu), cũng như các huyện KitashitaraHoi. 297,109 Imaeda Sōichirō LDP
Quận 15 Bao gồm các thành phố ToyohashiTahara. 349,552 Nemoto Yukinori LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Gifu:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm thành phố Gifu (ngoại trừ khu vực của thị trấn Yanaizu cũ). 326,980 Noda Seiko LDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố ŌgakiKaizu, cũng như các quận Yōrō, Fuwa, AnpachiIbi. 301,340 Tanahashi Yasufumi LDP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Seki, Mino, Hashima, Kakamigahara, Yamagata, Mizuho, ​​MotosuGifu (khu vực của thị trấn cũ Yanaizu), cũng như các huyện HashimaMotosu. 424,090 Mutō Yōji LDP
Quận 4 Bao gồm các thành phố Takayama, Minokamo, Kani, Hida, GujōGero, cũng như các quận Kamo, KaniŌno. 331,313 Kaneko Shunpei LDP
Quận 5 Bao gồm các thành phố Tajimi, Nakatsugawa, Mizunami, EnaToki. 274,458 Furuya Keiji LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Mie:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các thành phố TsuMatsuaka. 360,428 Tamura Norihisa LDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Suzuka, Kameyama, Nabari, Iga và một phần của thành phố Yokkaichi. 409,449 Kawasaki Hideto LDP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Kuwana, InabeYokkaichi (các phần không thuộc Quận 2), cũng như các quận Kuwana, InabeMie. 415,564 Okada Katsuya CDP
Quận 4 Bao gồm các thành phố Ise, Owase, Toba, ShimaKumano, cũng như các quận Taki, Watarai, KitamuroMinamimuro. 297,773 Suzuki Eikei LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Shizuoka:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các phường AoiSuruga ở thành phố Shizuoka. 387,994 Kamikawa Yōko LDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Shimada, Yaizu, Fujieda, MakinoharaOmaezaki (một phần không thuộc Quận 3), cũng như các quận ShidaHaibara. 389,219 Ibayashi Tatsunori LDP
Quận 3 Bao gồm phường Tenryū (khu vực của thị trấn cũ Haruno) trong thành phố Hamamatsu, các thành phố Iwata, Fukuroi, Kakegawa, KikugawaOmaezaki (khu vực của thị trấn cũ Hamaoka), cũng như huyện Shūchi. 372,743 Koyama Nobuhiro CDP
Quận 4[changed 1] Bao gồm phường Shimizu ở thành phố Shizuoka, thành phố Fujinomiya, cũng như các quận FujiIhara. 321,000 Fukazawa Yōichi LDP
Quận 5[changed 1] Bao gồm các thành phố Mishima, Fuji, Gotenba, SusonoIzunokuni (khu vực của thị trấn Izunagaoka trước đây), cũng như huyện Tagata và thị trấn Oyama. 459,886 Hosono Gōshi LDP
Quận 6[changed 1] Bao gồm các thành phố Numazu, Atami, Itō, Shimoda, IzuIzunokuni (các phần không thuộc Quận 5), cũng như quận Kamo và các thị trấn ShimizuNagaizumi. 426,410 Katsumata Takaaki LDP
Quận 7[changed 1] Bao gồm các phường Naka (khu vực của các thị trấn cũ NishiokaHanagawa), Nishi, Minami (khu vực của các thị trấn cũ Zōra, Takazuka, HigashiwakabayashiWakabayashi), Kita, HamakitaTenryū (các khu vực không thuộc Quận 3) ở thành phố Hamamatsu, cũng như thành phố Kosai và quận Hamana. 329,375 Kiuchi Minoru LDP
Quận 8 Bao gồm các phường Naka (các phần không thuộc Quận 7), HigashiMinami (các phần không thuộc Quận 7) trong thành phố Hamamatsu. 367,888 Genma Kentarō CDP
Quận 9[changed 9] Giải thể

Kinki/Kansai (28 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối Kinki (Kansai) (近畿) bầu 29 thành viên theo tỷ lệ, tương ứng với vùng Kinki trừ đi tỉnh Mie.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Hyōgo:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các phường Chūō-ku, Higashinada-kuNada-kuKobe. 394.037 Isaka Nobuhiko CDP
Quận 2 Bao gồm các phường Hyōgo-ku, Kita-kuNagata-kuKobe. 385.407 Akaba Kazuyoshi Komeito
Quận 3 Bao gồm các phường Suma-kuTarumi-kuKobe. 313.392 Seki Yoshihiro LDP
Quận 4 Bao gồm phường Nishi-kuKobe, các thành phố Kasai, Miki, NishiwakiOno, và các quận Katō, MinoTaka. 419.227 Fujii Hisayuki LDP
Quận 5 Bao gồm các thành phố Asago, Sanda, Sasayama, Tamba, ToyookaYabu, cùng các quận KawabeMikata. 381.054 Tani Kōichi LDP
Quận 6 Bao gồm các thành phố Itami, KawanishiTakarazuka. 449.512 Ichimura Kōichirō Duy tân
Quận 7 Bao gồm các thành phố AshiyaNishinomiya. 443.422 Yamada Kenji LDP
Quận 8 Bao gồm thành phố Amagasaki. 386.380 Nakano Hiromasa Komeito
Quận 9 Bao gồm các thành phố Akashi, Awaji, MinamiawajiSumoto, cũng như quận Tsuna. 363.654 Nishimura Yasutoshi LDP
Quận 10 Bao gồm các thành phố KakogawaTakasago, cũng như quận Kako. 347.377 Tokai Kisaburō LDP
Quận 11 Bao gồm thành phố Himeji. 399.004 Matsumoto Takeaki LDP
Quận 12 Bao gồm các thành phố Aioi, Ako, ShisoTatsuno, cũng như các quận Akō, Ibo, Kanzaki, Sayō, ShikamaShisō. 282.431 Yamaguchi Tsuyoshi LDP
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các phường Kamigyō-ku, Kita-ku, Nakagyō-ku, Minami-ku và Shimogyō-ku ở Kyoto. 390.269 Katsume Yasushi LDP
Quận 2 Bao gồm các phường Higashiyama-ku, Sakyō-ku và Yamashina-ku ở Kyoto. 263.524 Maehara Seiji DPFP
Quận 3 Bao gồm phường Fushimi-ku ở Kyoto, các thành phố MukōNagaokakyō, và quận Otokuni. 353.363 Izumi Kenta CDP
Quận 4 Bao gồm các phường Nishikyō-ku và Ukyō-ku ở Kyoto, thành phố Kameoka, và các quận Funai và Kitakuwada. 394.845 Kitagami Keirō YK
Quận 5 Bao gồm các thành phố Ayabe, Fukuchiyama, Kyōtango, MaizuruMiyazu, cũng như các quận Amata, Kasa và Yosa. 236.343 Honda Tarō LDP
Quận 6 Bao gồm các thành phố Joyo, Kyōtanabe, UjiYawata, cũng như các quận Kuse, Sōraku và Tsuzuki. 459.643 Yamanoi Kazunori CDP
District Areas included Số lượng cử tri[7] Current representative Party represented
1st district
2nd district
3rd district
District 1 - Consists of the cities of Ikoma and Nara (except for the recently annexed Tsuge village).
District 2 - Consists of the cities of Ikoma, Kashiba, Tenri, and Yamatokōriyama, as well as the districts of Yamabe, Ikoma, Kitakatsuragi and Shiki. Also includes the part of Nara city that was formerly Tsuge village in the Yamabe district.
District 3 - Consists of the cities of Gojō, Kashihara, and Sakurai, Gose, Katsuragi, and Yamatotakada, as well as the districts of Takaichi, Uda, and Yoshino.
District Areas included Số lượng cử tri[7] Current representative Party represented
1st district
2nd district
3rd district
4th district
5th district
6th district
7th district
8th district
9th district
10th district
11th district
12th district
13th district
14th district
15th district
16th district
17th district
18th district
19th district
District 1 - Consists of the wards of Chūō-ku, Ikuno-ku, Minato-ku, Naniwa-ku, Nishi-ku, and Tennōji-ku in Osaka city.
District 2 - Consists of the wards of Abeno-ku, Higashisumiyoshi-ku, and Hirano-ku in Osaka city.
District 3 - Consists of the wards of Nishinari-ku, Suminoe-ku, Sumiyosho-ku, and Taisho-ku in Osaka city.
District 4 - Consists of the wards of Fukushima-ku, Higashinari-ku, Joto-ku, Kita-ku, and Miyakojima-ku in Osaka city.
District 5 - Consists of the wards of Higashiyodogawa-ku, Konohana-ku, Nishiyodogawa-ku, and Yodogawa-ku in Osaka city.
District 6 - Consists of the wards of Asahi-ku and Tsurumi-ku in Osaka city, as well as the cities of Kadoma and Moriguchi.
District 7 - Consists of the cities of Settsu and Suita.
District 8 - Consists of the city of Toyonaka.
District 9 - Consists of the cities of Ibaraki, Ikeda, and Minoo, as well as the Toyono district.
District 10 - Consists of the city of Takatsuki as well as the Mishima district.
District 11 - Consists of the cities of Hirakata and Katano.
District 12 - Consists of the cities of Daitō, Neyagawa, and Shijōnawate.
District 13 - Consists of the city of Higashiōsaka.
District 14 - Consists of the cities of Fujiidera, Habikino, Kashiwara, and Yao.
District 15 - Consists of the cities of Kawachinagano, Matsubara, Ōsakasayama, and Tondabayashi, as well as the Minamikawachi district. Also contains the Mihara sector of Sakai city.
District 16 - Consists of the Higashi, Kita, and Sakai sectors of Sakai city.
District 17 - Consists of the areas of Sakai city not in districts 15 or 16.
District 18 - Consists of the cities of Izumi, Izumiōtsu, Kishiwada, and Takaishi, as well as the Senboku district.
District 19 - Consists of the cities of Hannan, Izumisano, Kaizuka, and Sennan, as well as the Sennan district.
District Areas included Số lượng cử tri[7] Current representative Party represented
1st district
2nd district[changed 1]
3rd district[changed 1]
4th district[changed 8]
District 1 - Consists of the cities of Ōtsu and Takashima as well as the Shiga district.
District 2 - Consists of the cities of Hikone, Maibara and Nagahama as well as the Echi, Higashiazai, Ika, Inukami, and Sakata districts. Also includes the part of Higashiōmi that formerly comprised Aitō and Kotō in the Echi district.
District 3 - Consists of the cities of Kusatsu, Moriyama, Rittō and Yasu.
District 4 - Consists of the cities of Higashiōmi (except the parts listed in district 2), Kōka, Konan and Ōmihachiman as well as the Gamō and Kanzaki districts.
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Wakayama:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm thành phố Wakayama 403,217 Kishimoto Shūhei[8] DPP
Quận 2[changed 2] Bao gồm các thành phố HashimotoKainan, cũng như các quận Ito, Kaisō và Naga. 392,379 Ishida Masatoshi LDP
Quận 3[9][changed 2] Bao gồm các thành phố Arida, Gobō, ShingūTanabe, cũng như các quận Arida, Hidaka, Higashimuro và Nishimuro. Nikai Toshihiro LDP

Chugoku (11 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử khối cho Chugoku (中国) bầu 11 thành viên theo tỷ lệ tương ứng với khu vực Chugoku.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tottori:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm Higashi-ku, Minami-ku, và Naka-ku của thành phố Hiroshima. 332,418 Kishida Fumio LDP
Quận 2 Bao gồm các phường Nishi-kuSaeki-ku ở thành phố Hiroshima, các thành phố Etajima (ngoại trừ thị trấn ban đầu của Etajima), HatsukaichiŌtake, và quận Saeki. 404,319 Hiraguchi Hiroshi LDP
Quận 3 Bao gồm các phường Asakita-kuAsaminami-ku ở thành phố Hiroshima, thành phố Akitakata và quận Yamagata. 360,492 Saitō Tetsuo Komeito
Quận 4 Bao gồm phường Aki-ku ở thành phố Hiroshima và quận Aki. Ngoài ra, nó bao gồm các phần của các thành phố Kure (các thị trấn cũ của Kamagari, Kurahashi, Ondo và Shimokamagari), Higashihiroshima (tất cả ngoại trừ thị trấn Akitsu cũ), Mihara (thị trấn Daiwa cũ) và Etajima (thành phố Etajima ban đầu). 31,083 Shintani Masayoshi LDP
Quận 5 Bao gồm thành phố Takehara và quận Toyota. Cũng bao gồm Kure (ngoại trừ ở Quận 4), một phần của Higashihiroshima bao gồm thị trấn Akitsu cũ và một phần của Mihara bao gồm thị trấn Hongō cũ. 242,461 Terada Minoru LDP
Quận 6 Bao gồm các thành phố Fuchū, Innoshima, Miyoshi, OnomichiShōbara, cũng như các quận Jinseki và Sera. Cũng bao gồm một phần của Mihara bao gồm thị trấn Kui trước đây. 294,820 Satō Kōji CDP
Quận 7 Bao gồm thành phố Fukuyama và quận Fukayasu. 382,882 Kobayashi Fumiaki LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Okayama:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các phần của thành phố Okayama, cũng như thị trấn Kibichūō (khu vực của thị trấn Kamogawa trước đây). 365,247 Aizawa Ichirō LDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Okayama (các phần không nằm trong Quận 1 và 3), TamanoSetouchi. 289,846 Yamashita Takashi LDP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Tsuyama, Bizen, Akaiwa, Maniwa (một phần không thuộc Quận 5), MimasakaOkayama (khu vực của thị trấn cũ Seto), cũng như các quận Wake, Maniwa, Tomata, Katsuta, Aida và Kume. 271,036 Hiranuma Shōjirō Độc lập
Quận 4 Bao gồm thành phố Kurashiki (các phần không thuộc Quận 5) và quận Tsukubo. 282,467 Hashimoto Gaku LDP
Quận 5 Bao gồm các thành phố Kasaoka, Ibara, Sōja, Takahashi, Niimi, Maniwa (vùng của thị trấn cũ Hokubō), Kurashiki (vùng của các thị trấn cũ Funao và Mabi) và Asakuchi, cũng như các huyện Asakuchi, Oda và thị trấn Kibichūō (một phần không thuộc Quận 1). 263,382 Katō Katsunobu LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tottori:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 1] Bao gồm các thành phố MatsueYasugi, các quận Nita, OkiYatsuka, một phần của thành phố Unnan trước đây bao gồm Ohara, và một phần của thành phố Izumo trước đây bao gồm Hirata. 268,775 Hosoda Hiroyuki LDP
Quận 2[changed 1] Bao gồm các thành phố Gōtsu, Hamada, Izumo (không bao gồm Hirata cũ), MasudaŌda, các quận Hikawa, Iishi, Kanoashi, Mino, Naka, NimaŌchi và một phần của thành phố Unnan trước đây bao gồm thị trấn Kakeya, Mitoya thị trấn và làng Yoshida ở quận Iishi. 292,148 Takami Yasuhiro LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tottori:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 2] Bao gồm các thành phố KurayoshiTottori, các quận Iwami, KetakaYazu, và các thị trấn MisasaYurihama ở quận Tōhaku. 231,313 Ishiba Shigeru LDP
Quận 2[changed 2] Bao gồm các thành phố SakaiminatoYonago, các quận HinoSaihaku, và các thị trấn Daiei, HōjōKotoura ở quận Tōhaku. 234,822 Akazawa Ryōsei LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Yamaguchi:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các thành phố Hōfu, Ube và thành phố Yamaguchi 357,647 Kōmura Masahiro LDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Hikari, Iwakuni, KudamatsuYanai và các quận Kuga, KumageŌshima. 284,320 Kishi Nobuo LDP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Hagi, Mine, Nagato, Sanyo-Onoda, và Shimonoseki

Quận Abu

256,487 Hayashi Yoshimasa LDP

Shikoku (6 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử của khối Shikoku (比例四国ブロック) bầu ra 6 thành viên theo tỷ lệ, tương ứng với khu vực Shikoku.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Ehime:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại dện Bản đồ
Quận 1 Thành phố Matsuyama, ngoại trừ các vùng mới được sáp nhập gần đây bao gồm thành phố Hōjō cũ và thị trấn Nakajima. 386,483 Shiozaki Akihisa LDP
Quận 2[changed 2] Các thành phố Imabari, IyoTōon.

Quận: Iyo, KamiukenaOchi.

Cũng bao gồm các phần của Matsuyama bao gồm thành phố Hōjō cũ và thị trấn Nakajima, và một phần của Uchiko bao gồm thị trấn Oda cũ.

249,649 Murakami Seiichirō LDP
Quận 3[changed 2] Các thành phố Niihama, SaijōShikokuchūō. 260,854 Ihara Takumi LDP
Quận 4 Các thành phố Ōzu, Seiyo, UwajimaYawatahama.

Các quận của Kita (ngoại trừ một phần của Uchiko ở Quận 2), Kitauwa, MinamiuwaNishiuwa.

247,205 Hasegawa Junji LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kagawa:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm thành phố Takamatsu, quận Shozu và thị trấn Naoshima thuộc quận Kagawa. 313,873 Ogawa Junya CDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Higashikagawa, SakaideSanuki, cũng như các quận Ayauta, Kagawa (trừ Naoshima) và Kita. 259,093 Tamaki Yūichirō DPP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Kan'onji, MarugameZentsuji, cũng như các quận MitoyoNakatado. 240,468 Ōno Keitarō LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kōchi:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 1][changed 2] Các phần của thành phố Kōchi.

Các thành phố: Muroto, Aki, Nankoku, KōnanKami.

Các quận: Aki, NagaokaTosa

311,255 Nakatani Gen LDP
Quận 2[changed 1][changed 2] Các phần còn lại của thành phố Kōchi.

Các thành phố Tosa, Susaki, Shimanto, SukumoTosashimizu.

Các quận Takaoka, Hata, và Agawa.

288,226 Ozaki Shōjiki LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tokushima:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 1][changed 2] Thành phố Tokushima, Komatsushima, và Anan.

Các quận Myodo, Kaifu, Myozai, Katsura, và Naka.

362,953 Niki Hirobumi Độc lập
Quận 2[changed 1][changed 2] Thành phố Awa, Yoshinogawa, Naruto, Mima, và Miyoshi.

Các quận Itano, Mima, và Miyoshi.

261,219 Yamaguchi Shun'ichi LDP

Kyūshū (20 khối ghế)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực bầu cử của khối Kyūshū (九州) bầu 21 thành viên theo tỷ lệ, bao gồm tất cả các quận trên đảo Kyūshū, cũng như tỉnh Okinawa.

Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Fukuoka:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các phường Hakata-kuHigashi-kuFukuoka. 455,222 Inoue Takahiro LDP
Quận 2 Bao gồm các phường Chūō-ku, Jonan-kuMinami-kuFukuoka. 451,027 Oniki Makoto LDP
Quận 3 Bao gồm các phường Nishi-kuSawara-kuFukuoka, thành phố Maebaru và quận Itoshima. 444,853 Koga Atsushi LDP
Quận 4 Bao gồm các thành phố Fukutsu, KogaMunakata, cũng như quận Kasuya. 370,686 Miyauchi Hideki LDP
Quận 5 Bao gồm các thành phố Amagi, Chikushino, Dazaifu, KasugaOnojo, cũng như các quận AsakuraChikushi. 456,222 Tsutsumi Kaname CDP
Quận 6 Bao gồm các thành phố Kurume, Ogori, OkawaUkiha, cũng như các quận MiiMizuma. 375,800 Hatoyama Jirō LDP
Quận 7 Bao gồm các thành phố Chikugo, Omuta, YameYanagawa, cũng như các quận Miike, YamatoYame. 289,609 Fujimaru Satoshi LDP
Quận 8 Bao gồm các thành phố Iizuka, Nakama, NogataYamada, cũng như các quận Kaho, KurateOnga. 350,177 Asō Tarō LDP
Quận 9 Bao gồm các phường Tobata-ku, Wakamatsu-ku, Yahatahigashi-kuYahatanishi-kuKitakyushu. 381,168 Ogata Rintarō Độc lập
Quận 10 Bao gồm các phường Kokurakita-ku, Kokuraminami-kuMoji-kuKitakyushu. 409,226 Kii Takashi CDP
Quận 11 Bao gồm các thành phố Buzen, TagawaYukuhashi, cũng như các quận Chikujō, MiyakoTagawa. 257,535 Takeda Ryōta LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kagoshima:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm các phần của thành phố Kagoshima (các phần được quản lý từ: văn phòng chính và văn phòng chi nhánh Higashisakurajima, Ishiki, Yoshino, SakurajimaYoshida). Bao gồm các thành phố cũ là MatsumotoKoriyama hiện là một phần của thành phố Kagoshima . Ngoài ra bao gồm quận Kagoshima. 358,559 Miyaji Takuma LDP
Quận 2 Bao gồm phần còn lại của thành phố Kagoshima, các thành phố Ibusuki, Makurazaki, Amami, Naze, Minamisatsuma, Minamikyushu và quận Ōshima. 337,660 Mitazono Satoshi Độc lập
Quận 3 Bao gồm các thành phố Izumi, Akune, Hioki, Kaseda, Kushikino, Ichikikushikino, Isa, AiraSatsumasendai, cũng như các quận Aira, Hioki, Kawanabe, SatsumaIzumi. 319,010 Noma Takeshi CDP
Quận 4 Bao gồm các thành phố Nishinoomote, Kanoya, Kokubu, Tarumizu, Soo, ShibushiOkuchi, cũng như các quận Isa, Kimotsuki, KumageSoo. 326,336 Moriyama Hiroshi LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Kumamoto:
Quận Các khu vực bao gồm Sô lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm một phần của thành phố Kumamoto (các phường Chuo, HigashiKita) 422,436 Kihara Minoru LDP
Quận 2 Bao gồm các phần của thành phố Kumamoto không thuộc Quận 1 (các phường NishiMinami), các thành phố AraoTamana, và quận Tamana. 314,902 Nishino Daisuke Độc lập
Quận 3 Bao gồm các thành phố Koshi, Aso, KikuchiYamaga, cũng như các huyện Aso, KamimashikiKikuchi. 316,162 Sakamoto Tetsushi LDP
Quận 4[changed 2] Bao gồm các thành phố Yatsushiro, Hitoyoshi, Minamata, Hondo, Kami-Amakusa, Uki, UshibukaUto, cũng như các quận Ashikita, Kuma, Yatsushiro, Amakusa, KamimashikiShimomashiki. 405,207 Kaneko Yasushi LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Miyazaki:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm thành phố Miyazaki, cũng như các quận HigashimorokataMiyazaki. 355,241 Watanabe Sō CDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Hyuga, NobeokaSaito, cũng như các quận Higashiusuki, KoyuNishiusuki 273,511 Etō Taku LDP
Quận 3 Bao gồm các thành phố Ebino, Kobayashi, Kushima, MiyakonojoNichinan, cũng như các quận Kitamorokata, MinaminakaNishimorokata. 274,473 Furukawa Yoshihisa LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Nagasaki:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Bao gồm Nagasaki, ngoại trừ thị trấn Sotome trước đây. 335,016 Nishioka Hideko CDP
Quận 2 Bao gồm các thành phố Isahaya, SaikaiShimabara, cũng như các quận NishisonogiMinamitakaki, và thị trấn Sotome cũ. 294,093 Katō Ryūshō LDP
Quận 3 [changed 2] Bao gồm các thành phố Gotō, Iki, OmuraTsushima, cũng như các quận HigashisonogiMinamimatsura. 237,188 Tanigawa Yaichi LDP
Quận 4[changed 2] Bao gồm các thành phố Hirado, MatsuuraSasebo, cũng như quận Kitamatsuura. 250,664 Kaneko Genjirō LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Saga:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1 Thành phố Ōita (ngoại trừ các thị trấn cũ của SaganosekiNotsuharu). 382,349 Kira Shūji Độc lập
Quận 2 Phần còn lại của Thành phố Ōita.

Thành phố Bungo-ōno, Hita, Saiki, Taketa, Tsukumi, YufuUsuki.

Quận Kusu.

272,808 Etō Seishirō LDP
Quận 3 Thành phố Beppu, Bungotakada, Kitsuki, Nakatsu, KunisakiUsa.

Quận Hayami, HigashikunisakiNishikunisaki.

305,166 Iwaya Takeshi LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Okinawa:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 1] Thành phố Naha.

Làng Tokashiki, Zamami, Aguni, Tonaki, Minamidaitō, Kitadaitō.

Thị trấn Kumejima.

Quận Shimajiri (một phần).

269,383 Akamine Seiken CPJ
Quận 2[changed 1] Thành phố GinowanUrasoe.

Quận Nakagami.

293,279 Arakaki Kunio SDP
Quận 3[changed 1] Thành phố Nago, Okinawa, Uruma.

Làng IheyaIzena.

Quận Kunigami.

315,487 Shimajiri Aiko LDP
Quận 4[changed 8] Thành phố Miyakojima, Ishigaki, Itoman, TomigusukuNanjō.

Thị trấn Yonabaru, Haebaru, Yaese.

Quận Miyako, Yaeyama, Shimajiri (một phần).

293,818 Nishime Kōsaburō LDP
Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Saga:
Quận Các khu vực bao gồm Số lượng cử tri[7] Đại diện hiện tại Đảng đại diện Bản đồ
Quận 1[changed 1][changed 2] Thành phố Saga, TosuKanzaki,

Quận MiyakiKanzaki.

334,354 Haraguchi Kazuhiro CDP
Quận 2[changed 1][changed 2] Thành phố Kashima, Ogi, Imari, Karatsu, TakeoTaku.

Quận Fujitsu, Kishima, HigashimatsuuraNishimatsuura.

344,937 Ōgushi Hiroshi CDP

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y Tái phân chia khu vực vào năm 2013 (có hiệu lực lần đầu trong cuộc bầu cử Hạ viện lần thứ 47 (2014))
  3. ^ a b c d Được tạo ra vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong cuộc Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)
  4. ^ Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)
  5. ^ Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)
  6. ^ Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)
  7. ^ Tái phân chia khu vực vào năm 2022 (Có hiệu lực lần đầu tiên trong Tổng tuyển cử Nhật Bản năm 2025)
  8. ^ a b c d e f g h Được tạo ra trong lần tái phân bổ năm 2002 (có hiệu lực lần đầu trong cuộc bầu cử Chúng Nghị viện năm 2003)
  9. ^ Eliminated in the 2002 reapportionment (first effective in the 2003 House of Representatives election)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Japanese Pass Bills On Electoral Reform”. The New York Times. 3 tháng 11 năm 1993. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2008.
  2. ^ MIC: 衆議院小選挙区の区割りの改定等について
  3. ^ MIC: 衆議院小選挙区の区割りの改定等について
  4. ^ MIC: 衆議院比例代表選出議員の定数削減について
  5. ^ MIC: 衆議院小選挙区の区割りの改定等について
  6. ^ NHK Senkyo Web: 衆院小選挙区 区割り見直し 改正公選法が成立
  7. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au “総務省|令和4年9月1日現在選挙人名簿及び在外選挙人名簿登録者数”. 総務省 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2023.
  8. ^ Ngày 1 tháng 9 năm 2022, Kishimoto từ chức để ra ứng cử Thống đốc tỉnh Wakayama, cuộc bầu cử thay thế đã diễn ra và Hayashi Yumi của Nhật Bản Duy Tân Hội đắc cử
  9. ^ Giải tán ngày 22 tháng 8 năm 2022
  10. ^ Vào ngày 22 tháng 11 năm 2007, ông qua đời vì một cơn đau tim khi ngủ tại một khách sạn ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Thọ 82 tuổi.