Morioka
Giao diện
Morioka 盛岡市 | |
---|---|
Vị trí thành phố Morioka tại tỉnh Iwate | |
Tọa độ: 39°42′7,5″B 141°09′16,2″Đ / 39,7°B 141,15°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Iwate |
Thành lập | 1 tháng 4, 1889 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tanifuji Hiroaki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 886,47 km2 (342,27 mi2) |
Dân số (1 tháng 7, 2023) | |
• Tổng cộng | 283,801 |
• Mật độ | 320/km2 (800/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Biểu tượng | |
Cây | Katsura |
Hoa | Rabbit-ear iris |
Chim | Wagtail |
Số điện thoại | 019-651-4111 |
Địa chỉ | 12-2 Uchimaru, Morioka, Iwate 020-8530 |
Website | Website chính thức |
Thành phố Morioka (盛岡市 (Thịnh Cương thị) Morioka-shi) là tỉnh lỵ của tỉnh Iwate và là một thành phố trung tâm của vùng Tohoku, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2023, dân số ước tính thành phố là 283.801 người trong tổng số 132.853 hộ gia đình, mật độ dân số là 320 người/km². Tổng diện tích của thành phố là 886,47 km².
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Morioka nằm giữa bồn địa Kitakami nên mang khí hậu lục địa, chênh lệch nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông, giữa ban ngày và ban đêm lớn. Các sông lớn chảy qua gồm Kitakami, Shizukuishi, Nakatsu. Các ngọn núi đáng chú ý là Himekami và Atago.
Dữ liệu khí hậu của Morioka | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 13.2 (55.8) |
14.4 (57.9) |
21.5 (70.7) |
29.0 (84.2) |
33.6 (92.5) |
33.7 (92.7) |
37.2 (99.0) |
36.6 (97.9) |
34.7 (94.5) |
29.2 (84.6) |
21.3 (70.3) |
17.9 (64.2) |
37.2 (99.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.0 (35.6) |
3.2 (37.8) |
7.5 (45.5) |
14.4 (57.9) |
20.3 (68.5) |
24.1 (75.4) |
27.1 (80.8) |
28.4 (83.1) |
24.3 (75.7) |
17.9 (64.2) |
10.9 (51.6) |
4.5 (40.1) |
15.4 (59.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −1.6 (29.1) |
−0.9 (30.4) |
2.6 (36.7) |
8.7 (47.7) |
14.5 (58.1) |
18.8 (65.8) |
22.4 (72.3) |
23.5 (74.3) |
19.3 (66.7) |
12.6 (54.7) |
6.2 (43.2) |
0.8 (33.4) |
10.6 (51.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.2 (22.6) |
−4.8 (23.4) |
−1.8 (28.8) |
3.2 (37.8) |
9.1 (48.4) |
14.2 (57.6) |
18.8 (65.8) |
19.8 (67.6) |
15.2 (59.4) |
7.9 (46.2) |
1.8 (35.2) |
−2.5 (27.5) |
6.3 (43.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −20.6 (−5.1) |
−17.7 (0.1) |
−17.1 (1.2) |
−7.8 (18.0) |
−2.0 (28.4) |
1.3 (34.3) |
4.3 (39.7) |
7.4 (45.3) |
2.5 (36.5) |
−3.4 (25.9) |
−8.6 (16.5) |
−17.7 (0.1) |
−20.6 (−5.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 49.4 (1.94) |
48.0 (1.89) |
82.1 (3.23) |
85.4 (3.36) |
106.5 (4.19) |
109.4 (4.31) |
197.5 (7.78) |
185.4 (7.30) |
151.7 (5.97) |
108.7 (4.28) |
85.6 (3.37) |
70.2 (2.76) |
1.279,9 (50.39) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 63 (25) |
55 (22) |
39 (15) |
3 (1.2) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
6 (2.4) |
44 (17) |
209 (82) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm) | 11.9 | 10.5 | 13.2 | 12.2 | 12.3 | 10.5 | 14.6 | 12.5 | 12.5 | 12.4 | 13.8 | 12.6 | 149.0 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 27.3 | 23.3 | 20.1 | 6.9 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 8.7 | 24.4 | 111.0 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 73 | 71 | 67 | 65 | 68 | 74 | 80 | 79 | 80 | 78 | 76 | 75 | 74 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 115.6 | 124.8 | 157.8 | 171.4 | 188.0 | 161.3 | 130.5 | 145.3 | 128.8 | 141.3 | 117.7 | 103.7 | 1.686,3 |
Nguồn: JMA[1][2] |
Dữ liệu khí hậu của Morioka 1961–1990 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.4 (34.5) |
2.3 (36.1) |
6.4 (43.5) |
14.2 (57.6) |
20.1 (68.2) |
23.2 (73.8) |
26.4 (79.5) |
28.1 (82.6) |
23.1 (73.6) |
17.2 (63.0) |
10.6 (51.1) |
4.4 (39.9) |
14.8 (58.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.5 (27.5) |
−1.9 (28.6) |
1.5 (34.7) |
8.4 (47.1) |
13.9 (57.0) |
18.0 (64.4) |
21.7 (71.1) |
23.2 (73.8) |
18.1 (64.6) |
11.4 (52.5) |
5.6 (42.1) |
0.5 (32.9) |
9.8 (49.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.5 (20.3) |
−6.1 (21.0) |
−2.8 (27.0) |
2.8 (37.0) |
7.9 (46.2) |
13.4 (56.1) |
17.8 (64.0) |
19.2 (66.6) |
13.8 (56.8) |
6.3 (43.3) |
1.1 (34.0) |
−3.1 (26.4) |
5.3 (41.5) |
Nguồn: chronological scientific tables |
Dữ liệu khí hậu của Koma (1991-2020) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.9 (55.2) |
12.8 (55.0) |
21.3 (70.3) |
29.6 (85.3) |
33.1 (91.6) |
32.8 (91.0) |
36.0 (96.8) |
35.6 (96.1) |
34.0 (93.2) |
28.5 (83.3) |
21.0 (69.8) |
15.7 (60.3) |
36.0 (96.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.5 (34.7) |
2.5 (36.5) |
6.8 (44.2) |
14.1 (57.4) |
20.0 (68.0) |
23.6 (74.5) |
26.6 (79.9) |
27.7 (81.9) |
23.7 (74.7) |
17.6 (63.7) |
10.6 (51.1) |
4.0 (39.2) |
14.9 (58.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.6 (27.3) |
−2.0 (28.4) |
1.9 (35.4) |
8.1 (46.6) |
14.2 (57.6) |
18.4 (65.1) |
22.0 (71.6) |
22.9 (73.2) |
18.5 (65.3) |
11.8 (53.2) |
5.5 (41.9) |
0.0 (32.0) |
9.9 (49.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −7.4 (18.7) |
−7.1 (19.2) |
−3.0 (26.6) |
2.0 (35.6) |
8.4 (47.1) |
13.6 (56.5) |
18.2 (64.8) |
19.0 (66.2) |
14.1 (57.4) |
6.3 (43.3) |
0.5 (32.9) |
−4.0 (24.8) |
5.0 (41.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −21.6 (−6.9) |
−21.3 (−6.3) |
−16.3 (2.7) |
−9.6 (14.7) |
−2.3 (27.9) |
1.8 (35.2) |
7.9 (46.2) |
7.7 (45.9) |
1.5 (34.7) |
−4.2 (24.4) |
−9.5 (14.9) |
−18.6 (−1.5) |
−21.6 (−6.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 36.3 (1.43) |
38.9 (1.53) |
70.3 (2.77) |
77.6 (3.06) |
92.7 (3.65) |
103.5 (4.07) |
180.3 (7.10) |
167.5 (6.59) |
152.8 (6.02) |
107.5 (4.23) |
85.4 (3.36) |
65.7 (2.59) |
1.178,5 (46.40) |
Số giờ nắng trung bình tháng | 91.3 | 106.0 | 144.1 | 166.5 | 189.9 | 164.8 | 137.8 | 158.6 | 135.4 | 132.3 | 110.5 | 89.0 | 1.626,2 |
Nguồn: JMA[3] |
Dữ liệu khí hậu của Yabukawa | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.7 (45.9) |
12.6 (54.7) |
16.4 (61.5) |
24.8 (76.6) |
30.3 (86.5) |
28.9 (84.0) |
30.9 (87.6) |
31.8 (89.2) |
29.4 (84.9) |
25.7 (78.3) |
20.5 (68.9) |
13.5 (56.3) |
31.8 (89.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −2.2 (28.0) |
−1.3 (29.7) |
2.5 (36.5) |
10.0 (50.0) |
16.7 (62.1) |
20.3 (68.5) |
23.3 (73.9) |
24.4 (75.9) |
20.3 (68.5) |
14.2 (57.6) |
7.3 (45.1) |
0.6 (33.1) |
11.3 (52.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | −6.6 (20.1) |
−5.9 (21.4) |
−2.1 (28.2) |
4.2 (39.6) |
10.4 (50.7) |
14.8 (58.6) |
18.9 (66.0) |
19.7 (67.5) |
15.3 (59.5) |
8.5 (47.3) |
2.3 (36.1) |
−3.4 (25.9) |
6.4 (43.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −13.2 (8.2) |
−13.0 (8.6) |
−8.3 (17.1) |
−2.1 (28.2) |
3.5 (38.3) |
9.1 (48.4) |
14.7 (58.5) |
15.3 (59.5) |
10.3 (50.5) |
2.5 (36.5) |
−3.3 (26.1) |
−8.7 (16.3) |
0.6 (33.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −26.6 (−15.9) |
−27.6 (−17.7) |
−24.8 (−12.6) |
−15.5 (4.1) |
−7.5 (18.5) |
−2.4 (27.7) |
3.1 (37.6) |
3.1 (37.6) |
−1.6 (29.1) |
−8.1 (17.4) |
−14.8 (5.4) |
−24.3 (−11.7) |
−27.6 (−17.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 54.5 (2.15) |
50.5 (1.99) |
83.1 (3.27) |
95.2 (3.75) |
116.0 (4.57) |
115.0 (4.53) |
210.7 (8.30) |
203.3 (8.00) |
160.3 (6.31) |
127.2 (5.01) |
108.0 (4.25) |
84.8 (3.34) |
1.405,1 (55.32) |
Số giờ nắng trung bình tháng | 61.0 | 69.7 | 107.3 | 151.0 | 177.7 | 150.4 | 126.8 | 142.7 | 122.2 | 124.2 | 94.9 | 64.6 | 1.392,4 |
Nguồn: JMA[4] |
Văn hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Morioka hấp dẫn khách du lịch với các món ẩm thực nổi tiếng như raramen, reimen, wanko soba, sempei và với di tích lịch sử thành Morioka.
Nhân vật nổi tiếng
[sửa | sửa mã nguồn]- Hara Takashi: Cựu thủ tướng Nhật Bản.
- Yonai Mitsumasa: Cựu thủ tướng Nhật Bản.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “平年値ダウンロード”. 気象庁. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2023.
- ^ “観測史上1〜10位の値(年間を通じての値)”. 気象庁. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2023.
- ^ “Koma 1991-2020年”. 気象庁. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
- ^ “Yabukawa”. JMA. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Morioka.