tràn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːn˨˩ | tʂaːŋ˧˧ | tʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatràn
Động từ
sửatràn
- Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá.
- Nước tràn qua mặt đê.
- Tiến vào ào ạt.
- Giặc tràn vào cướp phá.
- Ph. Bừa bãi, không mức độ, không điều độ.
- Chơi tràn.
- :.
- Uống tràn..
- Tràn cung mây..
- Nh..
- Tràn.
- :.
- Chơi tràn cung mây.
- Uống tràn cung mây.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "tràn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)