thưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə˧˧ | tʰɨə˧˥ | tʰɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨə˧˥ | tʰɨə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửathưa
- Có số lượng người, vật ít và cách nhau xa hơn bình thường trên một phạm vi.
- Chợ họp thưa người.
- Rừng thưa.
- Rào thưa.
- Không nhiều lần, mỗi lần diễn ra cách nhau một thời gian khá lâu.
- Thưa đến chơi .
- Tiếng súng thưa dần.
Động từ
sửathưa
- Đáp lời gọi.
- Gọi mãi không có ai thưa.
- Nói với người trên điều gì một cách lễ phép.
- Thưa với bố mẹ.
- Thưa với thầy giáo.
- Từ mở đầu câu để xưng gọi khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép.
- Thưa bác, cháu xin nhớ ạ.
- Thưa các đồng chí.
Tham khảo
sửa- "thưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)