trẩn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰n˧˩˧ | tʂəŋ˧˩˨ | tʂəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˩ | tʂə̰ʔn˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatrẩn
- Tạm mất kinh nguyệt.
- Trẩn hai tháng chắc là chửa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)