tát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːt˧˥ | ta̰ːk˩˧ | taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːt˩˩ | ta̰ːt˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tát”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatát
- (Hoặc d.) . Đánh vào mặt bằng bàn tay mở.
- Tát đánh bốp vào mặt.
- Cho mấy cái tát.
- Tát tai.
- Đưa chuyển bớt nước từ nơi nọ sang nơi kia, thường bằng gàu.
- Tát nước chống hạn.
- Tát ao bắt cá.
- Mắng như tát nước (vào mặt).
Tham khảo
sửa- "tát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [taːt̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [taːt̚˦]
Danh từ
sửatát