mở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ː˧˩˧ | məː˧˩˨ | məː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˩ | mə̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamở
- Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, khép kín, bịt kín, mà trong ngoài, bên này bên kia thông được với nhau.
- Mở cửa phòng.
- Mở nắp hộp.
- Mở một lối đi.
- Cửa sổ mở ra vườn hoa.
- Một hệ thống mở (không khép kín).
- Mở lượng hải hà.
- Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị thu nhỏ, dồn, ép, gấp, v. V. lại, mà được trải rộng, xoè rộng ra.
- Mở tờ báo ra xem.
- Mở ví.
- Cánh đồng mở ra bao la.
- Mở hết tốc lực.
- Mở trí.
- Làm cho máy móc không còn bị đóng lại nữa mà chuyển sang trạng thái hoạt động.
- Mở đài nghe tin.
- Mở quạt điện.
- Mở máy.
- Tổ chức ra cơ sở sản xuất, cơ quan văn hoá và làm cho bắt đầu hoạt động.
- Mở xưởng dệt.
- Bệnh viện, trường học được mở khắp nơi.
- Tổ chức ra và bắt đầu tiến hành.
- Mở cuộc điều tra.
- Mở hội.
- Mở chiến dịch.
- Làm xuất hiện một tình hình, một thời kì mới đầy triển vọng.
- Thắng lợi đã mở ra một cục diện mới.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "mở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)