lo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ˧˧ | lɔ˧˥ | lɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˥ | lɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalo
- Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại.
- Tính toán đến, quan tâm đến.
- Lo làm lo ăn.
- Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt.
- Chạy chọt đút lót để được việc gì.
- Lo thày lo thuốc.
- Lo thầy kiện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaNam California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈloʊ] |
Từ đồng âm
sửaThán từ
sửalo
Thành ngữ
sửaTừ rút gọn
sửalo, ’lo
- (Thông tục) Xem hello
Tính từ
sửalo ( không so sánh được)
- (Thông tục) Xem low
- Turn the fan down to lo. — Vặn quạt xuống thấp.
Từ dẫn xuất
sửaTrái nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "lo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
sửaMạo từ
sửalo gt số ít (gđ el, gc la, gđ số nhiều los, gc số nhiều les)
Tiếng Basque
sửaDanh từ
sửalo
Tiếng Catalan
sửaĐại từ
sửalo (ghép sau, rút gọn 'l, ghép trước el, 'ghép trước rút gọn l')
Tiếng Galicia
sửaĐại từ
sửalo gđ đổi cách
- Dạng biến đổi nguyên âm của của [[o#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "glg" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..|o]]
Ghi chú sử dụng
sửaCác dạng l- của các đại từ đổi cách ở ngôi thứ ba được sử dụng khi từ dẫn trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và nó được thêm vào từ dẫn trước là một hậu tố.
Từ liên hệ
sửaTiếng Bổ trợ Quốc tế
sửaĐại từ
sửalo đổi cách
Từ liên hệ
sửaTiếng Lojban
sửacmavo
sửalo
- (Không dịch)
- ro lo mlatu cu nelci lo ladru. — Mèo thích sữa.
Ghi chú sử dụng
sửa- Đây là một từ chuyển đổi selbri thành sumti bằng cách "cho ra" một đối tượng sumti của từ dẫn sau, nếu không thì từ sau sẽ làm selbri; không giống le, từ này không phải hạn định.
- Một cụm từ sumti bắt đầu với lo kết thúc với từ kết thúc có thể đọc lược ku, trừ khi không rõ (trong trường hợp đó, từ kết thúc bị đọc lược).
- Mạo từ lo có vẻ tuân theo phép epsilon. Chẳng hạn cho là một vị ngữ tượng trưng cho selbri klama, và cho là một vị ngữ tượng trưng cho selbri prenu, thì có thể biểu diễn câu lo prenu cu klama[jbo 1] bằng ký hiệu là , trong đó tượng trưng cho lo prenu.
- Trong một cụm từ như lo ci prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên trong”), selbri dẫn sau có thể hoặc không “phân phối” đối với nó, để cho “ba người” có thể hoặc không được coi là hoạt động phối hợp với nhau. Nói cách rõ hơn, nếu nhóm người hoạt động phối hợp với nhau, lu’o dẫn trước lo, hoặc tương đương thay thế lo bằng loi. Nếu nhóm không có hoạt động phối hợp với nhau mà lại “vô tội” (selbri “phân phối” đối với nó), thì sử dụng lo’i thay vì loi.[jbo 2]
- Trong một cụm từ như ci lo prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên ngoài”), cái selbri dẫn sau nó có “phân phối” đối với nó, để áp dụng selbri vào tất cả ba người đó, từng người một.[jbo 3]
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửaTiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | loet | lo |
Số nhiều | — | — |
lo gt (không đếm được)
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửalo
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [lo̞]
Từ nguyên
sửa- mạo từ
- Từ tiếng Latinh illum, từ ille.
- đại từ, đại từ 2
- Từ tiếng Latinh illud, từ ille.
Mạo từ
sửalo gđt (số nhiều los)
Đại từ
sửalo gđt đổi cách (gc la, số nhiều gđ los, số nhiều gc las)
Đại từ
sửalo gđt kđ
- (Thường không dịch) Thế.
- Lo es. — đúng rồi
Tiếng Thụy Điển
sửaCách phát âm
sửaGotland, Thụy Điển (nữ giới) |
Danh từ
sửalo gch
Biến cách
sửaBiến cách của lo | ||||
---|---|---|---|---|
Số ít | Số nhiều | |||
Bất định | Xác định | Bất định | Xác định | |
nom. | lo | lon | loar | loarna |
gen. | los | lons | loars | loarnas |
Đồng nghĩa
sửa- phía có gió
Từ liên hệ
sửaTiếng Ý
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh illum, từ ille. [ita 1]
Mạo từ
sửalo gđ số ít (số nhiều gli)
- (Dùng trước phụ âm không trong sạch, thí dụ “s”+phụ âm, “gn”, “ps”, “x”, “z”) Cái, con, người...
- lo stato — (cái) nhà nước
- lo zoo — (cái) vườn thú
Đồng nghĩa
sửaGhi chú sử dụng
sửaMạo từ lo rút gọn thành l' đằng trước nguyên âm:
- l’osso — cái xương
Đại từ
sửalo gđ số ít (số nhiều li)
- Nó, hắn, ông ấy, anh ấy.
- Lo conosci? — Em có biết anh ấy không?
- Cái này, điều này, việc này; cái đó, điều đó, con vật đó.
- quando te lo diedi — khi tôi đưa em cái đó (này)
Đồng nghĩa
sửa- cái này
Tham khảo
sửa- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Ý" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..