Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

lo

  1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại.
  2. Tính toán đến, quan tâm đến.
    Lo làm lo ăn.
    Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt.
  3. Chạy chọt đút lót để được việc gì.
    Lo thày lo thuốc.
    Lo thầy kiện.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Nam California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Thán từ

sửa

lo

  1. (Cổ) Trông kìa!, nhìn kìa!

Thành ngữ

sửa

Từ rút gọn

sửa

lo, ’lo

  1. (Thông tục) Xem hello

Tính từ

sửa

lo ( không so sánh được)

  1. (Thông tục) Xem low
    Turn the fan down to lo. — Vặn quạt xuống thấp.

Từ dẫn xuất

sửa

Trái nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Asturias

sửa

Mạo từ

sửa

lo gt số ít ( el, gc la, số nhiều los, gc số nhiều les)

  1. Cái, con, người...

Tiếng Basque

sửa

Danh từ

sửa

lo

  1. Giấc ngủ; sự ngủ.

Tiếng Catalan

sửa

Đại từ

sửa

lo (ghép sau, rút gọn 'l, ghép trước el, 'ghép trước rút gọn l')

  1. , hắn, ông ấy, anh ấy.

Tiếng Galicia

sửa

Đại từ

sửa

lo đổi cách

  1. Dạng biến đổi nguyên âm của của [[o#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "glg" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..|o]]

Ghi chú sử dụng

sửa

Các dạng l- của các đại từ đổi cách ở ngôi thứ ba được sử dụng khi từ dẫn trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và nó được thêm vào từ dẫn trước là một hậu tố.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Bổ trợ Quốc tế

sửa

Đại từ

sửa

lo đổi cách

  1. Cái đó, điều đó, con vật đó.
    Tu lo audi? — Em có nghe đó không?

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Lojban

sửa

cmavo

sửa

lo

  1. (Không dịch)
    ro lo mlatu cu nelci lo ladru. — Mèo thích sữa.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Đây là một từ chuyển đổi selbri thành sumti bằng cách "cho ra" một đối tượng sumti   của từ dẫn sau, nếu không thì từ sau sẽ làm selbri; không giống le, từ này không phải hạn định.
  • Một cụm từ sumti bắt đầu với lo kết thúc với từ kết thúc có thể đọc lược ku, trừ khi không rõ (trong trường hợp đó, từ kết thúc bị đọc lược).
  • Mạo từ lo có vẻ tuân theo phép epsilon. Chẳng hạn cho   là một vị ngữ tượng trưng cho selbri klama, và cho   là một vị ngữ tượng trưng cho selbri prenu, thì có thể biểu diễn câu lo prenu cu klama[jbo 1] bằng ký hiệu là  , trong đó   tượng trưng cho lo prenu.
  • Trong một cụm từ như lo ci prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên trong”), selbri dẫn sau có thể hoặc không “phân phối” đối với nó, để cho “ba người” có thể hoặc không được coi là hoạt động phối hợp với nhau. Nói cách rõ hơn, nếu nhóm người hoạt động phối hợp với nhau, lu’o dẫn trước lo, hoặc tương đương thay thế lo bằng loi. Nếu nhóm không có hoạt động phối hợp với nhau mà lại “vô tội” (selbri “phân phối” đối với nó), thì sử dụng lo’i thay vì loi.[jbo 2]
  • Trong một cụm từ như ci lo prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên ngoài”), cái selbri dẫn sau nó có “phân phối” đối với nó, để áp dụng selbri vào tất cả ba người đó, từng người một.[jbo 3]

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít loet lo
Số nhiều

lo gt (không đếm được)

  1. Bụi quần áo (có trong túi sau khi giặt quần áo).

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa

lo

  1. Quá khứphân từ quá khứ của le

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa
mạo từ
Từ tiếng Latinh illum, từ ille.
đại từ, đại từ 2
Từ tiếng Latinh illud, từ ille.

Mạo từ

sửa

lo gđt (số nhiều los)

  1. (Dùng trước tính từ) Cái, con, người...
    lo pobre — người nghèo; người khổ sở

Đại từ

sửa

lo gđt đổi cách (gc la, số nhiều los, số nhiều gc las)

  1. , hắn, ông ấy, anh ấy; cái đó, điều đó, con vật đó.

Đại từ

sửa

lo gđt

  1. (Thường không dịch) Thế.
    Lo es. — đúng rồi

Tiếng Thụy Điển

sửa

Cách phát âm

sửa
  Gotland, Thụy Điển (nữ giới)

Danh từ

sửa

lo gch

  1. (Động vật học) Mèo rừng linh, linh miêu.
  2. (Hàng hải) Phíagió.

Biến cách

sửa
Biến cách của lo 
Số ít Số nhiều
Bất định Xác định Bất định Xác định
nom. lo lon loar loarna
gen. los lons loars loarnas

Đồng nghĩa

sửa
phía có gió

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Ý

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh illum, từ ille. [ita 1]

Mạo từ

sửa

lo số ít (số nhiều gli)

  1. (Dùng trước phụ âm không trong sạch, thí dụ “s”+phụ âm, “gn”, “ps”, “x”, “z”) Cái, con, người...
    lo stato — (cái) nhà nước
    lo zoo — (cái) vườn thú

Đồng nghĩa

sửa

Ghi chú sử dụng

sửa

Mạo từ lo rút gọn thành l' đằng trước nguyên âm:

l’osso — cái xương

Đại từ

sửa

lo số ít (số nhiều li)

  1. , hắn, ông ấy, anh ấy.
    Lo conosci? — Em có biết anh ấy không?
  2. Cái này, điều này, việc này; cái đó, điều đó, con vật đó.
    quando te lo diedi — khi tôi đưa em cái đó (này)

Đồng nghĩa

sửa
cái này

Tham khảo

sửa
  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Ý" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..