yếu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˥ | iə̰w˩˧ | iəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˩˩ | iə̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “yếu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]yếu
- Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ.
- Dạo này bác ấy yếu lắm.
- Chân yếu tay mềm.
- Người rất yếu.
- Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường.
- Học yếu.
- Trình độ yếu.
- Ăn yếu quá.
Tham khảo
[sửa]- "yếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)