Bước tới nội dung

xấc xược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sək˧˥ sɨə̰ʔk˨˩sə̰k˩˧ sɨə̰k˨˨sək˧˥ sɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sək˩˩ sɨək˨˨sək˩˩ sɨə̰k˨˨sə̰k˩˧ sɨə̰k˨˨

Tính từ

[sửa]

xấc xược

  1. (Thái độ, cử chỉ) Tỏ ra khinh thường, xúc phạm đến người trên một cách rất vô lễ.
    Không ai ưa lối ăn nói xấc xược.
    Hành động xấc xược.
    Những trò tinh nghịch xấc xược của tuổi trẻ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]