Bước tới nội dung

xéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛw˧˥sɛ̰w˩˧sɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛw˩˩sɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

xéo

  1. (phương ngữ) Như chéo.
    Nhìn xéo về một bên.
    Cắt xéo.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]

xéo

  1. (thông tục) Giẫm mạnh, giẫm bừa lên.
    Đồng nghĩa: giày
    Xéo phải gai.
    Xéo nát thảm cỏ.
    Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.
  2. (thông tục) Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh).
    Đồng nghĩa: cút, phắn
    Ăn xong xéo mất tăm.
    Tìm đường mà xéo.

Từ dẫn xuất

[sửa]

(ng. 1):

(ng. 2):

Tham khảo

[sửa]