Bước tới nội dung

wander

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈwɑːn.dɜː/
Hoa Kỳ

Nội động từ

[sửa]

wander nội động từ /ˈwɑːn.dɜː/

  1. Đi thơ thẩn, đi lang thang.
    to wander about the streets — đi lang thang ngoài phố
  2. Đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
    to wander from the right path — đi lầm đường
    to wander from the subject — đi ra ngoài đề, lạc đề
  3. Quanh co, uốn khúc (con sông... ).
    the river wanders about the large plain — con sông uốn khúc quanh co trong cánh đồng lớn
  4. Nói huyên thiên; nghĩ lan man; lơ đễnh.
    to wander in one's talk — nói huyên thiên không đâu vào đâu
    his mind wanders at times — lắm lúc tâm trí hắn ta để đâu ấy
  5. Mê sảng.

Ngoại động từ

[sửa]

wander ngoại động từ /ˈwɑːn.dɜː/

  1. Đi lang thang khắp.
    to wander the world — đi lang thang khắp thế giới

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]