Bước tới nội dung

vệ sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḛʔ˨˩ sïŋ˧˧jḛ˨˨ ʂïn˧˥je˨˩˨ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ve˨˨ ʂïŋ˧˥vḛ˨˨ ʂïŋ˧˥vḛ˨˨ ʂïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

vệ sinh

  1. Những biện pháp phòng bệnh, giữ gìntăng cường sức khoẻ (nói khái quát).
    Phép vệ sinh.
    Ăn ở hợp vệ sinh.
    Vệ sinh ăn uống.
    Vệ sinh lao động.
    Giữ vệ sinh chung.

Tính từ

[sửa]

vệ sinh

  1. (Kng.; thường dùng có kèm ý phủ định, kết hợp hạn chế) . Hợp (thường nói về mặt sạch sẽ).
    Nhà cửa chật chội, bẩn thỉu, thiếu vệ sinh.
    Bát đĩa không được vệ sinh lắm.
    Làm vệ sinh nhà cửa (quét dọn cho sạch sẽ).

Động từ

[sửa]

vệ sinh

  1. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Đại tiện (lối nói kiêng tránh). Đi.
    Nhà vệ sinh.
    Giấy vệ sinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]