Bước tới nội dung

vênh váo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəjŋ˧˧ vaːw˧˥jen˧˥ ja̰ːw˩˧jəːn˧˧ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
veŋ˧˥ vaːw˩˩veŋ˧˥˧ va̰ːw˩˧

Tính từ

[sửa]

vênh váo

  1. (Khẩu ngữ) Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát).
    Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả.
  2. Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì.
    Chưa gì đã vênh váo, hách dịch.
    Bộ mặt vênh váo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]