Bước tới nội dung

trớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːn˧˥tʂə̰ːŋ˩˧tʂəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːn˩˩tʂə̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trớn

  1. Đà của một vật đang chuyển.
    Trớn tàu đang chạy.
    Vui quá trớn.
  2. Ph. Nói mắt giương to.
    Trớn mắt lên nhìn.

Tham khảo

[sửa]