Bước tới nội dung

tham quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ kwaːn˧˧tʰaːm˧˥ kwaːŋ˧˥tʰaːm˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ kwaːn˧˥tʰaːm˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

tham quan

  1. Xem xét một nơi nào.
    Đi tham quan khu gang thép.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]