thư ký
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˧ ki˧˥ | tʰɨ˧˥ kḭ˩˧ | tʰɨ˧˧ ki˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˥ ki˩˩ | tʰɨ˧˥˧ kḭ˩˧ |
Danh từ
[sửa]thư ký, thư kí
- người giúp việc, làm các công việc về giấy tờ (quản lý, sơ thảo các văn bản, hồ sơ, v.v.)
- thư kí văn phòng
- thư kí giám đốc
- chức vụ của người điều hành các công việc hằng ngày, soạn thảo những giấy tờ, văn bản quan trọng, sắp xếp lịch trình họp, lên kế hoạch (của một số tổ chức, cơ quan, đoàn thể)
- thư kí công đoàn
- người có nhiệm vụ ghi biên bản, soạn thảo quyết định (của một hội nghị, một phiên toà)
- thư kí toà án
- thư kí của hội nghị
- thư kí hội đồng khoa học
Tham khảo
[sửa]- "thư ký", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thư ký, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam