Bước tới nội dung

thái dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ zɨəŋ˧˧tʰa̰ːj˩˧ jɨəŋ˧˥tʰaːj˧˥ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɟɨəŋ˧˥tʰa̰ːj˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thái dương

  1. Phần dương đến cùng cực; phân biệt với thái âm.
  2. Phần của mặt nằm ở giữa đuôi mắtvành tai phía trên.
    Bị đánh vào thái dương ngất xỉu ngay.
  3. (Viết hoa) Mặt Trời.
    Ánh thái dương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]