tắc kè
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tak˧˥ kɛ̤˨˩ | ta̰k˩˧ kɛ˧˧ | tak˧˥ kɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tak˩˩ kɛ˧˧ | ta̰k˩˧ kɛ˧˧ |
Danh từ
[sửa]tắc kè
- Con vật giống như thằn lằn nhưng to hơn, thường sống trên cây to, có tiếng kêu "tắc kè", thường được ngâm rượu dùng làm thuốc.
- Rượu tắc kè.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tắc kè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)