Bước tới nội dung

sonnet

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsɑː.nət/

Danh từ

[sửa]

sonnet (số nhiều sonnets)

  1. Bài thơ xonê, bài thơ 14 câu.
  2. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Bài thơ trữ tình ngắn.

Động từ

[sửa]

sonnet (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn sonnets, phân từ hiện tại sonneting hoặc sonnetting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ sonneted hoặc sonnetted)

  1. Làm xonê; ca ngợi bằng xonê; làm xonê tặng (ai) ((cũng) sonneteer).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sonnet  (số nhiều sonnets)

  1. (Thơ ca) Thơ xone.

Tham khảo

[sửa]