Bước tới nội dung

soạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ːʔn˨˩
ʂwa̰ːŋ˨˨ʂwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwan˨˨ʂwa̰n˨˨

Động từ

[sửa]

soạn

  1. Đem ra, chọn lấy những thứ cần thiếtsắp xếp cho việc gì đó.
    Soạn hàng.
    Soạn giấy tờ.
    Soạn hành lí để chuẩn bị đi xa.
  2. Chọn tài liệusắp xếp để viết thành bài, sách, bản nhạc, vở kịch.
    Soạn bài.
    Soạn sách.
    Nhà soạn nhạc.
    Soạn một vở kịch.
    Soạn tuồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]