soạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Các chữ Hán có phiên âm thành “soạn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swa̰ːʔn˨˩ | ʂwa̰ːŋ˨˨ | ʂwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂwan˨˨ | ʂwa̰n˨˨ |
Động từ
[sửa]soạn
- Đem ra, chọn lấy những thứ cần thiết và sắp xếp cho việc gì đó.
- Soạn hàng.
- Soạn giấy tờ.
- Soạn hành lí để chuẩn bị đi xa.
- Chọn tài liệu và sắp xếp để viết thành bài, sách, bản nhạc, vở kịch.
- Soạn bài.
- Soạn sách.
- Nhà soạn nhạc.
- Soạn một vở kịch.
- Soạn tuồng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "soạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)