Bước tới nội dung

sái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːj˧˥ʂa̰ːj˩˧ʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˩˩ʂa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

sái

  1. (Kng.) . (Bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp.
    Ngã sái tay.
    Sái gân.
    Ngáp sái quai hàm.
  2. Gở, có thể đưa đến điều chẳng lành, theo một quan niệm .
    Sợ sái, không dám nói.

Tham khảo

[sửa]