Bước tới nội dung

rôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zom˧˧ʐom˧˥ɹom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹom˧˥ɹom˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rôm

  1. Mụn lấm tấm mọc thành từng đámngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu.

Tính từ

[sửa]

rôm

  1. Nhộn nhịp vui vẻ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]