pour
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɔr/
Hoa Kỳ | [ˈpɔr] |
Ngoại động từ
[sửa]pour ngoại động từ /ˈpɔr/
- Rót, đổ, giội, trút.
- to pour coffee into cups — rót cà phê vào tách
- river pours itself into the sea — sông đổ ra biển
- to pour cold water on someone's enthusiasm — (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai
- (Nghĩa bóng) Thổ lộ, bộc lộ, trút ra.
- to pour one's sorrows into somebody's heart — thổ lộ hết nỗi buồn với ai
Chia động từ
[sửa]pour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pour | |||||
Phân từ hiện tại | pouring | |||||
Phân từ quá khứ | poured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pour | pour hoặc pourest¹ | pours hoặc poureth¹ | pour | pour | pour |
Quá khứ | poured | poured hoặc pouredst¹ | poured | poured | poured | poured |
Tương lai | will/shall² pour | will/shall pour hoặc wilt/shalt¹ pour | will/shall pour | will/shall pour | will/shall pour | will/shall pour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pour | pour hoặc pourest¹ | pour | pour | pour | pour |
Quá khứ | poured | poured | poured | poured | poured | poured |
Tương lai | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pour | — | let’s pour | pour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]pour nội động từ /ˈpɔr/
- Đổ, chảy tràn.
- (Thường + down) mưa như trút.
- it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain — mưa như trút
Thành ngữ
[sửa]- to pour forth:
- to pour in:
- to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters: (Nghĩa bóng) Lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận... ).
- it never rains but it pours: Phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí.
Chia động từ
[sửa]pour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pour | |||||
Phân từ hiện tại | pouring | |||||
Phân từ quá khứ | poured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pour | pour hoặc pourest¹ | pours hoặc poureth¹ | pour | pour | pour |
Quá khứ | poured | poured hoặc pouredst¹ | poured | poured | poured | poured |
Tương lai | will/shall² pour | will/shall pour hoặc wilt/shalt¹ pour | will/shall pour | will/shall pour | will/shall pour | will/shall pour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pour | pour hoặc pourest¹ | pour | pour | pour | pour |
Quá khứ | poured | poured | poured | poured | poured | poured |
Tương lai | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour | were to pour hoặc should pour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pour | — | let’s pour | pour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]pour /ˈpɔr/
Tham khảo
[sửa]- "pour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /puʁ/
Giới từ
[sửa]pour /puʁ/
- (Chỉ sự thay thế, sự thay đổi) Thay, thay cho, đổi lấy, làm...
- Répondre pour un autre — trả lời thay một người khác
- Payer pour son frère — trả thay cho em
- Changer un objet d’art pour un livre — đổi một mỹ nghệ phẩm lấy một quyển sách
- Avoir une planche pour lit — có một tấm ván làm giường
- (Chỉ sự ngang bằng) Bằng, với, làm...
- Avoir une maison pour une petite somme — có được một ngôi nhà với một số tiền nhỏ
- Prendre la liberté pour principe — lấy tự do làm nguyên tắc
- (Chỉ sự so sánh) Như, về mặt, về, là đối với.
- Passer pour savant — được coi là nhà bác học
- Pour un artiste, c’est un artiste — về mặt nghệ sĩ thì thực là một nghệ sĩ
- Avoir quelqu'un pour collègue — có người nào là bạn đồng nghiệp của mình
- Trop grand pour son âge — lớn quá đối với tuổi của nó
- Pour ma part — về phần tôi
- (Chỉ mục đích, khuynh hướng) Để, vì, cho, chống, về, sang, đến...
- Vivre pour travailler — sống để lao động
- Travailler pour la gloire de la patrie — lao động vì vinh quang của Tổ Quốc
- Film pour enfants — phim cho trẻ em
- Remède pour la fièvre — thuốc chống sốt
- Voyageurs pour la campagne — hành khách về thôn quê
- Partir pour Cuba — đi sang Cu-ba
- Pour quand? — đến bao giờ
- (Chỉ kết quả) Khiến, nên, cho nên, để, khó có thể...
- Il est assez intelligent pour comprendre — nó đủ thông minh để hiểu được
- C’est trop beau pour être vrai — đẹp đẽ quá nên khó có thể là có thật
- (Chỉ nguyên nhân) Vì, do...
- Être puni pour sa paresse — nó phải phạt vì lười
- Chancelant pour avoir trop bu — lảo đảo do quá chén
- (Chỉ sự nhân như Ợng) dẫu, dù.
- Pour intelligent qu’il soit, il ne réussira pas sans travail — dẫu nó thông minh đến đâu, không lao động cũng không thành công
- Pour grands que soient les rois, ils sont ce que nous sommes — dù vua chúa vĩ đại đến đâu họ cũng chỉ như chúng ta
- (Chỉ thời gian) Trong, sắp...
- Il est chez moi pour un an — anh ấy ở nhà tôi (trong) một năm
- Il était pour venir — lúc đó anh ấy sắp đến
- en être pour — mất toi
- En être pour sa peine — mất công toi
- en pour cause — xem cause
- être pour beaucoup — có dự phần nhiều (trong việc gì)
- n'y être pour rien — không dính dáng gì đến việc ấy
- pour ainsi dire; pour ainsi parler — có thể nói là
- pour autant — xem autant
- pour ce qui est de — về mặt, về phương diện
- pour cent — phần trăm
- pour de bon — xem bon
- pour de vrai — đúng thế
- pour la peine — xem peine
- pour le cas où — trong trường hợp mà
- pour le moins — xem moins
- pour le moment — xem moment
- pour lors — trong lúc đó
- pour mille — phần nghìn
- pour peu que — xem peu
- pour que — để mà
- pour toujours; pour jamais — mãi mãi, đời đời
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
pour /puʁ/ |
pour /puʁ/ |
pour gđ /puʁ/
- Le pour et le contre — điều phải điều trái, điều lợi điều hại, điều hơn điều thiệt.
Tham khảo
[sửa]- "pour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)