Bước tới nội dung

po

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

po số nhiều pos /pouz/

  1. Muấy áu át[poutʃ].

Ngoại động từ

[sửa]

po ngoại động từ

  1. Bỏ chần nước sôi; chần nước sôi (trứng).

Ngoại động từ

[sửa]

po ngoại động từ

  1. (+ into) Thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì).
  2. Giẫm nát (cỏ... ); giẫm lầy (đất... ) (ngựa... ).
  3. Săn trộm, câu trộm.
    to po hares — săn trộm thỏ rừng
  4. Xâm phạm (tài sản người khác).
  5. (Thể dục, thể thao) Đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội.
  6. Dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua... ).

Nội động từ

[sửa]

po nội động từ

  1. Bị giẫm lầy (đất).
  2. Săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm... ).
  3. Xâm phạm.
    to po on a neighbour's land — xâm phạm đất đai của người bên cạnh
  4. (Thể dục, thể thao) Đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt).
  5. Dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua... ).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Chơ Ro por.

Danh từ

[sửa]

po

  1. cơm.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Tây Yugur

[sửa]

Đại từ

[sửa]

po

  1. cái này, điều này, việc này.