Bước tới nội dung

như hệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ˧˧ hḛʔt˨˩ɲɨ˧˥ hḛt˨˨ɲɨ˧˧ həːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˥ het˨˨ɲɨ˧˥ hḛt˨˨ɲɨ˧˥˧ hḛt˨˨

Định nghĩa

[sửa]

như hệt

  1. Giống hoàn toàn.
    Hai cái áo may như hệt nhau.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]