mouse
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmɑʊs/
Hoa Kỳ | [ˈmɑʊs] |
Danh từ
[sửa]mouse số nhiều mice /mais/ /ˈmɑʊs/
- (Động vật học) Chuột.
- house mouse — chuột nhắt
- (Từ lóng) Mắt sưng húp, mắt thâm tím.
- (Máy tính) Chuột, con chuột.
- Một thiết bị máy tính sử dụng để điều khiển con trỏ trên màn hình.
Nội động từ
[sửa]mouse nội động từ /ˈmɑʊs/
Ngoại động từ
[sửa]mouse ngoại động từ /ˈmɑʊs/
Chia động từ
[sửa]mouse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mouse | |||||
Phân từ hiện tại | mousing | |||||
Phân từ quá khứ | moused | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mouse | mouse hoặc mousest¹ | mouses hoặc mouseth¹ | mouse | mouse | mouse |
Quá khứ | moused | moused hoặc mousedst¹ | moused | moused | moused | moused |
Tương lai | will/shall² mouse | will/shall mouse hoặc wilt/shalt¹ mouse | will/shall mouse | will/shall mouse | will/shall mouse | will/shall mouse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mouse | mouse hoặc mousest¹ | mouse | mouse | mouse | mouse |
Quá khứ | moused | moused | moused | moused | moused | moused |
Tương lai | were to mouse hoặc should mouse | were to mouse hoặc should mouse | were to mouse hoặc should mouse | were to mouse hoặc should mouse | were to mouse hoặc should mouse | were to mouse hoặc should mouse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mouse | — | let’s mouse | mouse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "mouse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)