Bước tới nội dung

mềm dẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me̤m˨˩ zɛ̰w˧˩˧mem˧˧ jɛw˧˩˨mem˨˩ jɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mem˧˧ ɟɛw˧˩mem˧˧ ɟɛ̰ʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

mềm dẻo

  1. Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp.
    Chính sách mềm dẻo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]