Bước tới nội dung

mũm mĩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy của mũm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔum˧˥ miʔim˧˥mum˧˩˨ mim˧˩˨mum˨˩˦ mim˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵm˩˧ mḭm˩˧mum˧˩ mim˧˩mṵm˨˨ mḭm˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 580: attempt to call field 'get_current_L2' (a nil value).

  1. (thường nói về trẻ em) Béotròn trĩnh, trông thích mắt.
    Chân tay mũm mĩm.
    Thằng bé mũm mĩm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mũm mĩm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam