Bước tới nội dung

labrys

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hy Lạp cổ λάβρυς (lábrus, rìu). Nguồn gốc xa hơn là từ tiếng Lydia 𐤩𐤠𐤡𐤭𐤧𐤳 (labrys).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

labrys (số nhiều labryses)

  1. (thần thoại Hi Lạp) Chiếc rìu hai đầu được dùng trong các nghi lễ tín ngưỡng dân gian trên đảo Crete. Thường gắn liền với các Nữ thần.
  2. (LGBT) Biểu tượng có hình chiếc rìu hai đầu, được người đồng tính nữ trưng ra để thể hiện niềm kiêu hãnh.