khổ não
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo̰˧˩˧ naʔaw˧˥ | kʰo˧˩˨ naːw˧˩˨ | kʰo˨˩˦ naːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˩ na̰ːw˩˧ | xo˧˩ naːw˧˩ | xo̰ʔ˧˩ na̰ːw˨˨ |
Tính từ
[sửa]khổ não
- Đau khổ và phiền não.
- Gặp nhiều chuyện đau đầu, khổ nãọ
- Bận tâm, suy nghĩ nhiều.
- Phải khổ não lắm mới nghĩ ra cách giải quyết.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khổ não", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)