Bước tới nội dung

khấu trừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˥ ʨɨ̤˨˩kʰə̰w˩˧ tʂɨ˧˧kʰəw˧˥ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˩˩ tʂɨ˧˧xə̰w˩˧ tʂɨ˧˧

Động từ

[sửa]

khấu trừ

  1. Bớt lại từng phần tiền nợ trong số tiền được hưởng.
    Khấu trừ vào kinh phí từng quý.
    Khấu trừ vào lương.

Tham khảo

[sửa]