Bước tới nội dung

không gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ zaːn˧˧kʰəwŋ˧˥ jaːŋ˧˥kʰəwŋ˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ɟaːn˧˥xəwŋ˧˥˧ ɟaːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

không gian

  1. Hình thức tồn tại cơ bản của vật chất, tùy thuộc vào bản chất, vật chất của vật thể, không thể tách rời vật chấtquá trình vật chất.
    Vũ trụ chỉ là vật chất đang vận động mà vật chất đang vận động chỉ có thể vận động trong không gian và thời gian (Mác Lê-nin)
  2. Khoảng vũ trụ giữa các thiên thể.
    Con tàu vũ trụ bay trong không gian.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]