Bước tới nội dung

không dám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ zaːm˧˥kʰəwŋ˧˥ ja̰ːm˩˧kʰəwŋ˧˧ jaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ɟaːm˩˩xəwŋ˧˥˧ ɟa̰ːm˩˧

Động từ

[sửa]

không dám

  1. Tht. Lời nói lịch sự để trả lời người hỏi thăm mình hay xin lỗi mình.
    Chào cụ đi chơi ạ. - Không dám, chào ông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]